Phương pháp nhận biết nào sau đây không đúng ? Để phân biệt được mantozơ và fructozơ ta cho các chất phản ứng với dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) Để phân biệt propan - 1,2 - điol và propan - 1,3 - điol ta cho các chất phản ứng với \(Cu\left(OH\right)_2\) Để phân biệt stiren và toluen ta dùng dung dịch brom Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta dùng dung dịch brom Hướng dẫn giải:
Cho một số tính chất : - có dạng sợi (1) - tan trong nước (2) - tan trong nước Svayde (3) - phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác sunfuric đặc) (4) - tham gia phản ứng tráng bạc (5) - bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6) Các tính chất của xenlulozơ là : (1), (2), (3), (4) (1), (3), (4), (6) (3), (4), (5), (6) (2), (3), (4), (5) Hướng dẫn giải:
Một số tính chất : - có vị ngọt (1) - tan trong nước (2) - tham gia phản ứng tráng bạc (3) - hòa tan \(Cu\left(OH\right)_2\) ở nhiệt độ thường (4) - làm mất mầu dung dịch brom (5) - bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6) Các tính chất của fructozơ là : (1), (2), (4), (6) (2), (3), (4), (5) (1), (3), (5), (6) (1), (2), (3), (4) Hướng dẫn giải:
Cho một số tính chất : - là kết tinh không mầu (1) - có vị ngọt (2) - tan trong nước (3) - hòa tan \(Cu\left(OH\right)_2\) (4) - làm mất mầu nước brom (5) - tham gia phản ứng tráng bạc (6) - bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7) Các tính chất của saccarozơ là : (1), (2), (3), (4) (1), (2), (3), (4), (5), (6) (2), (3), (4), (5), (6) (1), (2), (3), (4), (7) Hướng dẫn giải:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với \(CH_3OH\) (xúc tác HCl khan) là : Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ Tinh bột, saccarozơ, glucozơ, mantozơ Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ Glucozơ, fructozơ, mantozơ Hướng dẫn giải:
Trong số các chất : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đextrin, glucozơ, số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là : 3 4 5 2 Hướng dẫn giải:
Cho các chất : phenol, axit axetic, xenlulozơ. Anhiđrit axetic phản ứng được với : phenol và axit axetic phenol phenol và xenlulozơ xenlulozơ Hướng dẫn giải:
Cho dãy các chất : benzen, benzanđehit, axeton, glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất mầu nước brom là : 5 3 4 6 Hướng dẫn giải: Các chất làm mất màu dung dịch brom: chứa liên kết đôi C=C ( axit oleic) hoặc chứa nhóm chức CHO (benzanđehit, glucozơ, mantozơ)
Fructozơ không phản ứng được với : dung dịch \(AgNO_3\)/\(NH_3\) \(H_2\) (xúc tác Ni, nhiệt độ) nước brom \(Cu\left(OH\right)_2\)/dung dịch NaOH, nhiệt độ Hướng dẫn giải:
Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hòa tan \(Cu\left(OH\right)_2\) vừa làm mất mầu nước brom là : glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat glucozơ, mantozơ, axit fomic Hướng dẫn giải: