Cho sơ đồ : \(C_3H_7O_2N\underrightarrow{HNO_2}\left(X\right)\underrightarrow{H_2SO_4,t^o}\left(Y\right)\underrightarrow{HBr}Z\) (sản phẩm chính) Chất Z có thể là : axit - 3 - brompropanoic axit - 2 - brompropanoic axit propanoic axit lactic Hướng dẫn giải:
Cho dãy chất : phenol, natri phenolat, axit acrylic, etyl axetat, anilin, phenylamoni nitrat, glyxin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là : 5 6 4 3 Hướng dẫn giải: \(H_2NCH_2COOH+HCl\rightarrow ClH_3NCH_2COOH\) glyxin
Cho các dung dịch : Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic. Số dung dịch ở trên làm mất mầu dung dịch brom với dung môi nước là : 5 8 7 6 Hướng dẫn giải:
Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là : anilin alanin phenol etylamin Hướng dẫn giải:
Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là : anilin alanin phenol etylamin Hướng dẫn giải:
Amin axit có khả năng tạo kết tủa mầu vàng với dung dịch \(HNO_3\) là : tyrosin lysin axit glutamic alanin Hướng dẫn giải:
Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ? \(CH_3NH_3Cl;H_2NCH_2COONa\) \(CH_3NH_3Cl;CH_3NH_2\) \(CIH_3NCH_2COOC_2H_5;H_2CH_2COOC_2H_5\) \(CH_3NH_2;H_2NCH_2COOH\) Hướng dẫn giải: Các chất đều tác dụng với NaOH trong dung dịch : \(ClH_3NCH_2COOC_2H_5+2NaOH\rightarrow H_2NCH_2COONa+NaCl+C_2H_5OH+H_2O\) \(H_2NCH_2COOC_2H_5+NaOH\rightarrow H_2NCH_2COONa+C_2H_5OH\)
Cho dãy các dung dịch : axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol \(\left(C_6H_5OH\right)\). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là : 6 3 5 4 Hướng dẫn giải:
Cho dãy các chất : stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol \(\left(C_6H_5OH\right)\). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là : 2 5 4 3 Hướng dẫn giải:
Sục etylamin vào dung dịch X thấy kết tủa trắng. Dung dịch X là : \(Na_2CO_3\) \(HCl\) \(AlCl_3\) \(FeCl_3\) Hướng dẫn giải: