Sục etylamin vào dung dịch X thấy kết tủa trắng. Dung dịch X là : \(Na_2CO_3\) \(HCl\) \(AlC_3\) \(FeCl_3\) Hướng dẫn giải:
Dung dịch \(CH_3NH_2\) có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? \(C_6H_5ONa;H_2SO_4;CH_3COOH;HNO_2,\) quỳ tím \(FeCl_3;H_2SO_4;CH_3COOH,HNO_2\), quỳ tím \(C_2H_5OH;H_2SO_4;CH_3COOH;HNO_2\) \(Na_2CO_3;H_2SO_4;CH_2COOH;HNO_2\) Hướng dẫn giải:
Cho các chất : p - crezol, natri etylat, anilin, phenylamoni clorua, alanin, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : 5 4 3 6 Hướng dẫn giải:
Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là : \(AgNO_3\)/dung dịch \(NH_3\) Na nước brom \(Cu\left(OH\right)_2\)/dung dịch NaOH Hướng dẫn giải:
Chỉ dùng thêm \(Cu\left(OH\right)_2\) có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong các dãy nào sau đây ? glucozơ, tròng trắng trứng, glixerol, ancol etylic glucozơ, mantozơ, glixerol, axetic saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol Hướng dẫn giải:
Để phân biệt Gly-Gly-Ala và Gly-Ala người ta dùng : \(BaCl_2\) \(Cu\left(OH\right)_2\) \(HCl\) \(NaOH\) Hướng dẫn giải:
Để tách các chất : Benzen, phenol, anilin ra khỏi hỗn hợp, cần dùng các hóa chất là : dung dịch NaOH và dung dịch \(H_2SO_4\) dung dịch NaOH và nước brom nước brom và dung dịch \(H_2SO_4\) dung dịch \(H_2SO_4\) và dung dịch \(NH_3\) Hướng dẫn giải:
Có 6 chất lỏng : axit fomic, axit acrylic, axit axetic, xiclohexen, benzen và anilin. Thuốc thử để phân biệt các chất lỏng này là : quỳ tím và dung dịch NaOH \(H_2O\) và \(Br_2\) quỳ tím và dung dịch HCl dung dịch HCl và dung dịch NaOH Hướng dẫn giải: + Mẫu chỉ làm nhạt một phần mầu nâu => Mẫu chứa \(C_6H_6\) (benzen hòa tan \(Br_2\) tạo ra dung dịch mầu nhạt hơn)
Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein (hiệu suất mỗi phản ứng đạt 80%). Giá trị của m là : 42,08 38,40 49,20 52,60 Hướng dẫn giải: