Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau : \(Benzen\xrightarrow[+HNO_3đặc]{H_2SO_4đặc}Nitrobenzen\xrightarrow[t^o]{Fe+HCl}Anilin\) Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là : 111,6 gam 55,8 gam 93,0 gam 186,0 gam Hướng dẫn giải:
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là : 1 và 2 1 và 1 2 và 2 2 và 1 Hướng dẫn giải: CTCT axit glutamic : \(HOOC-CH_2-CH_2-CH\left(NH_2\right)-COOH\) => có 1 nhóm amino \(\left(-NH_2\right)\) và 2 nhóm cacboxy \(\left(-COOH\right)\)
Cho các chất : \(Al;NaHCO_3;NH_4NO_3;Cr\left(OH\right)_3;BaCl_2;Na_2HPO_3;H_2N-CH_2-COOH;CH_3COONH_4;C_2H_5NH_3Cl;ClNH_3CH_2COOH;CH_3COOC_2H_5;CH_2=CHCOONa;H_2NCH_2COONa\) Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stet là : 4 5 6 7 Hướng dẫn giải:
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm \(KNO_2;HCl\) thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ? Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất Trong phân tử X có một liên kết \(\pi\) Tên thay thế của Y là propan 2 - ol Hướng dẫn giải:
Phát biểu nào sau đây đúng ? Tính bazơ của các chất \(NaOH;C_2H_5ONa;CH_3-NH_2;NH_3\) giảm dần từ trái qua phải Elilen bị oxi hóa bởi brom Nhóm các chất : Val, Glu, Lys đều làm đổi mầu quỳ tím ẩm Glucozo, mantozơ, fructozơ, fomanđehit là những cacbonhiđrat có phản ứng tráng bạc Hướng dẫn giải:
Phát biểu nào sau đây đúng ? \(H_2N-CH_2-CH_2-CO-NH-CH_2-COOH\) là một đipeptit Muối phenylamoni clorua không tan trong nước Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai Tất cả các peptit đều có phản ứng mầu biure Hướng dẫn giải:
Các dung dịch phản ứng được với \(Cu\left(OH\right)_2\) ở nhiệt độ thường là : lòng trắng trứng, fructozơ, axeton glixerol, axit axetic, glucozơ anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic fructozơ, axit acrylic, ancol atylic Hướng dẫn giải: Các loại chất phản ứng được với \(Cu\left(OH\right)_2\) ở nhiệt độ thường là : - Ancol đa chức có hai hay nhiều nhóm OH kề nhau - Axit - Cacbohiđrat (dung dịch) .........Vậy chất đó là glixerol, axit axetic, glucozơ Chú ý : \(2CH_3COOH+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+2H_2O\) axit axetic
Phát biểu nào sau đây đúng ? Anilin tác dụng với axit nitrow khi đun nóng, thu được muối điazoni Benzen làm mất mầu nước brom ở nhiệt độ thường Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí Các ancol đa chức đều phản ứng với \(Cu\left(OH\right)_2\) tạo dung dịch mầu xanh lam Hướng dẫn giải:
Phát biểu nào sau đây đúng ? Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các - amino axit Aixit glutamic là thành phần chính của bột ngọt Amono axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức Hướng dẫn giải: Amino axit \(\left(H_2N\right)_aR\left(COOH\right)_b\) => là hợp chất hữu cơ tạp chức
Alanin có công thức là : \(C_6H_5-NH_2\) \(CH_3-CH\left(NH_2\right)-COOH\) \(H_2N-CH_2-COOH\) \(H_2N-CH_2-CH_2-COOH\) Hướng dẫn giải: Công thức cấu tạo của alamin : \(CH_3-CH\left(NH_2\right)-COOH\) (axit 2 - aminopropanoic; axit \(\alpha\) - aminopropionic)