Phân loại và phương pháp giải nhanh Amin-Amino Axit-Protein

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Nhận xét nào sau đây không đúng ?
    • Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường
    • Có thể dùng dung dịch brom với dung môi nước để phân biệt phenol và anđehit, axit fomic
    • Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ở vị trí ortho hoặc para đều làm tăng khả năng ứng thế H ở vòng benzen
    • \(CH_3=CH-CH=CH=CH_2Cl\) có đồng phân hình học cis-trans
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Nhận xét nào sau đây không đúng ?
    • Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric
    • Tính bazơ giảm dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin
    • Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) để phân biệt hai khí \(SO_2;SO_3\)
    • Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu nào không đúng ?
    • Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạp ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
    • Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí \(CO_2\) lại thu được axit axetic
    • Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí \(CO_2\), lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
    • Anilin phản ứng với dung dịc HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu không đúng là :
    • Hợp chất \(H_2N-CH_2-COOH_3N-CH_3\)là este của glixin (hay glyxin)
    • Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
    • Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
    • Trong dung dịch, \(H_2N-CH_2-COOH\) còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực \(H_3N^+\)\(-CH_2-COO^-\)
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu đúng là :
    • Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
    • Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các \(\alpha-aminoaxit\)
    • Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ
    • Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào \(Cu\left(OH\right)_2\) thấy xuất hiện phức mầu xanh đậm
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu không đúng là :
    • Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
    • Etylmin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
    • Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
    • Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
    02.jpg
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu đúng là :
    • Benzen và các đồng đẳng của nó đếu tan làm mất mầu dung dịch thuốc tím khi đun nóng
    • Fructozơ bị khử bởi \(AgNO_3\) trong dung dịch \(NH_3\) (dư)
    • Cho \(HNO_2\) vào dung dịch alamin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra
    • Lực bazơ tăng dần theo dãy : \(C_2H_5ONa,NaOH,C_6H_5ONa,CH_3COONa\)
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu đúng là :
    • Anđehit axetic làm mất mầu dung dịch brom trong \(CCl_4\)
    • Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân mantozơ thành glucozơ
    • Các dung dịch peptit đều hòa tan \(Cu\left(OH\right)_2\) thu được phức chất có mầu tính đặc trưng
    • Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các amino axit
    Hướng dẫn giải:

    \(CH_3CHO\) chỉ phản ứng với \(Br_2\) (làm mất mầu nâu của brom) khi có mặt của nước (cùng tham gia phản ứng) hoặc khi có mặt axit axetic (xúc tác)
    01.jpg
    02.jpg
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪