Cho các chất hữu cơ : \(CH_3CH\left(CH_3\right)NH_2\left(X\right);CH_3CH\left(NH_2\right)COOH\left(Y\right)\) Tên thay thế của X và Y lần lượt là : propan-2-amin; axit aminoetanoic propan-1-amin; axit aminoetanoic propan-2-amin; axit 2-aminopropanoic propan-1-amin; axit 2-aminopropanoic Hướng dẫn giải: \(CH_3CH\left(CH_3\right)NH_2: propan-2-amin\) \(CH_3CH\left(NH_2\right)COOH:axit-2-aminopropanoic\)
Hợp chất hữu cơ có công thức \(\left(CH_3\right)_3C-NH-CH_3\) có tên thay thế là : tert - butyl mety amin N - metyl - 2 metyl propan - 2 amin N - metylpropan - 2 amin N - metyl - 2,2 - đimetyletanamin Hướng dẫn giải: Amin bậc 2 \(\left(CH_3\right)_3C-NH-CH_3\) có tên thay thế là N - metyl - 2,2 - đimetyletanamin
Tên gọi đúng của hợp chất \(H_2NCH_2CONHCH\left(CH_3\right)CONHCH_2COOH\) là : Alanylglyxylalanin Alanylglyxylglyxyl glyxylalanylglyxin glyxinalaninglinxin Hướng dẫn giải: Hợp chất (tripeptit) \(H_2NCH_2CONHCH\left(CH_3\right)CONHCH_2COOH\) có tên gọi là : glyxylalanylglyxin
Cho dãy amino axit : glyxin, alanin, valin. Số tripeptits chứa cả 3 amino axit trong dãy là : 6 21 18 27 Hướng dẫn giải: Số tripeptit có ca Gly, Ala và Val bằng 3! =1.2.3=6
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 2 amin, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HC, 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là : 100 200 50 320 Hướng dẫn giải:
CHo 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là : \(CH_5N;C_2H_7N\) \(C_2H_7N;C_3H_9N\) \(C_3H_9N;C_4H_{11}N\) \(C_3H_7N;C_4H_9N\) Hướng dẫn giải:
Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là : \(CH_3NH_2;\left(CH_3\right)_3N\) \(CH_3NH_2;C_2H_5NH_2\) \(C_2H_5NH_2;C_3H_7NH_2\) \(C_3H_7NH_2;C_4H_9NH_2\) Hướng dẫn giải:
Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc 1, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là : \(H_2NCH_2CH_2CH_2CH_2NH_2\) \(CH_3CH_2CH_2NH_2\) \(H_2NCH_2CH_2CH_2NH_2\) \(CH_3CH_2NH_2\) Hướng dẫn giải:
Cho 7,3 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 10,9 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là : 8 7 5 4 Hướng dẫn giải: PTHH: \(RNH_2+HCl\rightarrow RNH_3Cl\) => mHCl = 10,9 - 7,3 = 3,6 g => namin = nHCl = 0,1 mol => Mamin = 73 => CTPT của amin cần tìm là C4H11N Các đồng phân của amin có CTPT là C4H11N Amin bậc 1 có 4 đồng phân CH3-CH2-CH2-CH2-NH2 CH3-CH2-CH(NH2)-CH3 CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 CH3-C(CH3)(NH2)-CH2-CH3 Amin bậc 2 có 3 đồng phân CH3-CH2-CH2-NH-CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3-C(CH3)-NH-CH3 Amin bậc 3 có 1 đồng phân CH3-N(CH3)-CH2-CH3