Phân loại và phương pháp giải nhanh Amin-Amino Axit-Protein

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu nào sau đây là sai ?
    • Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc \(\alpha\) - amino axit
    • Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit
    • Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng mầu biure với \(Cu\left(OH\right)_2\)
    • Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
    Hướng dẫn giải:

    Trong phân tử đipeptit mạch hở chỉ có 1 liên kết peptit (-CO-NH-)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu nào sau đây đúng ?
    • Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit
    • Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với \(Cu\left(OH\right)_2\) cho hợp chất mầu tím
    • Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
    • Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Phát biểu nào sau đây đúng ?
    • Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc \(\alpha\) - aminoaxit có số liên kết peptit bằng n - 1
    • Không thể dùng \(Cu\left(OH\right)_2\) để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch \(CH_3COOH\)
    • Cho lòng trắng trứng vào \(Cu\left(OH\right)_2\) cho kết tủa đỏ gạch
    • Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc \(\alpha\) - aminoaxit có số liên kết peptit bằng n
    Hướng dẫn giải:

    01.jpg