Rèn luyện kỹ năng giải Nguyên hàm Tích phân và Ứng dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\left(x-2\right)^2-1,y=0\).
    • \(\dfrac{4}{3}\)
    • \(\dfrac{3}{4}\)
    • \(\dfrac{25}{3}\)
    • \(\dfrac{25}{4}\)
    Hướng dẫn giải:

    Tìm giao của 2 đồ thị bằng giải phương trình sau:
    \(\left(x-2\right)^2-1=0\)
    \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=3\end{matrix}\right.\)
    Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là:
    \(S=\int\limits^3_1\left|\left(x-2\right)^2-1\right|\text{dx}=\left|\int\limits^3_1\left(x^2-4x+3\right)\text{dx}\right|\)
    Chú ý ta có thể chuyển dấu trị tuyệt đối ra ngoài dấu tích phân vì biểu thức dưới dấu tích phân chỉ có 2 nghiệm tại hai đầu mút 1 và 3.
    \(S=\left|\left(\dfrac{x^3}{3}-2x^2+3x\right)|^3_1\right|=\dfrac{4}{3}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x\ln x,y=0,x=e\).
    • \(\dfrac{e^2-1}{4}\)
    • \(\dfrac{e^2+1}{4}\)
    • \(\dfrac{e^2}{4}\)
    • \(\dfrac{1}{4}\)
    Hướng dẫn giải:

    Miền xác định của đồ thị \(y=x\ln x\) là \(x>0\).
    Đồ thị \(y=x\ln x\) cắt đồ thị \(y=0\) tại điểm có hoành độ thỏa mãn:
    \(x\ln x=0\Leftrightarrow x=1\).
    Vậy Hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng \(y=x\ln x\), trục hoành (y=0), \(x=1,x=e\). Diện tích hình phằng bằng:
    \(S=\int\limits^e_1\left|x\ln x\right|\text{dx}=\left|\int\limits^e_1x\ln x\text{dx}\right|\)
    Tính tích phân trên bằng phương pháp tích phân từng phần.
    Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}u=\ln x\\v'=x\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u'=\dfrac{1}{x}\\v=\dfrac{x^2}{2}\end{matrix}\right.\)
    \(S=\left|\dfrac{x^2}{2}\ln x|^e_1-\int\limits^e_1\dfrac{1}{x}.\dfrac{x^2}{2}\text{dx}\right|=\left|\dfrac{x^2\ln x}{2}|^e_1-\dfrac{1}{2}\int\limits^e_1x\text{dx}\right|\)
    \(=\left(\dfrac{x^2\ln x}{2}-\dfrac{1}{4}x^2\right)|^e_1=\dfrac{e^2+1}{4}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\tan x,y=0,x=0,x=\dfrac{\pi}{3}\).
    • \(\ln2\)
    • \(\ln3\)
    • \(\ln4\)
    • \(\ln\sqrt{2}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(S=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\left|\tan x\right|\text{dx}=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\tan x\text{dx}\)
    (Bỏ dấu trị tuyệt đối được do hàm tan không âm trên đoạn \(\left[0;\dfrac{\pi}{3}\right]\).
    \(S=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\dfrac{\sin x}{\cos x}\text{dx}=-\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\dfrac{d\left(\cos x\right)}{\cos x}=-\ln\left(\cos x\right)|^{\dfrac{\pi}{3}}_0\)
    \(=\ln2\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=x^2-4,y=2x-4,x=0,x=2\).
    • \(\dfrac{8}{3}\)
    • \(\dfrac{4}{3}\)
    • \(2\)
    • \(\sqrt{8}\)
    Hướng dẫn giải:

    \(S=\int\limits^2_0\left|\left(x^2-4\right)-\left(2x-4\right)\right|\text{dx}=\int\limits^2_0\left|x^2-2x\right|\text{dx}\)
    Ta có: \(x^2-2x=x\left(x-2\right)\le0,\forall x\in\left[0;2\right]\) suy ra:
    \(S=\int\limits^2_0\left(-x^2+2x\right)\text{dx}=\left(-\dfrac{x^3}{3}+x^2\right)|^2_0=\dfrac{4}{3}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\dfrac{e^{\tan x}}{\cos^2x},y=0,x=0,x=\dfrac{\pi}{3}\).
    • \(e^3-1\)
    • \(e^{\sqrt{2}}-1\)
    • \(e^{\sqrt{3}}+1\)
    • \(e^{\sqrt{3}}-1\)
    Hướng dẫn giải:

    \(S=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\left|\dfrac{e^{\tan x}}{\cos^2x}\right|\text{dx}\)
    Vì trên đoạn \(\left[0;\dfrac{\pi}{3}\right]\) biểu thức \(\dfrac{e^{\tan x}}{\cos^2x}>0\) nên tích phân trên bằng:
    \(S=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0\dfrac{e^{\tan x}}{\cos^2x}\text{dx}=\int\limits^{\dfrac{\pi}{3}}_0e^{\tan x}d\left(\tan x\right)=e^{\tan x}|^{\dfrac{\pi}{3}}_0=e^{\sqrt{3}}-1\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\dfrac{2x-1}{x-1},y=0,x=0,x=-1\).
    • \(2-\ln2\)
    • \(3+\ln4\)
    • \(2-\ln4\)
    • \(5-\ln4\)
    Hướng dẫn giải:

    \(S=\int\limits^0_{-1}\left|\dfrac{2x-1}{x-1}\right|\text{dx}\)
    Trên đoạn [-1;0] thì \(\dfrac{2x-1}{x-1}>0\) nên tích phân trên bằng:
    \(S=\int\limits^0_{-1}\dfrac{2x-1}{x-1}\text{dx}=\int\limits^0_{-1}\dfrac{2\left(x-1\right)+1}{x-1}\text{dx}=\int\limits^0_{-1}\left(2+\dfrac{1}{x-1}\right)dx\)
    \(=\left[2x+\ln\left|x-1\right|\right]|^0_{-1}=2-\ln2\)