Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1. My New School - Phonetics

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    A.PHONETICS
    1 Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
    [Tìm từ có phần ược gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.]

    1. A. funny B. lunch C. sun D. computer
    2. A. photo B. going C. brother D. home
    3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
    4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
    5. A. meat B. reading C. bread D. seat
    Đáp án:
    1. D 2. C 3. A 4.B 5.C
    Giải thích:
    1. Nguyên âm "u" trong computer đọc là /ju/, trong các từ còn lại đọc là /ʌ/.
    2. Nguyên âm "o" trong brother đọc là /ʌ/, trong các từ còn lại đọc là /əʊ/.
    3. Âm phụ "ch" trong school đọc là /k/, trong các từ còn lại đọc là /tʃ/.
    4. Nguyên âm "o" trong volleyball đọc là /ɒ/, trong các từ còn lại đọc là /əʊ/.
    5. Nguyên âm đôi "ea" trong bread được đọc là /e/, trong các từ còn lại được đọc là /i:/.
    2 Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).
    [ Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên( từ đầu tiên đã ược cho sẵn]
    01.png
    Đáp án:
    1. compass ( com-pa)
    2. colour ( màu sắc)
    3. judo ( võ ju-đô)
    4. rose ( hoa hồng)
    5. post office ( bưu điện)