Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1. My New School - Vocabulary and Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    B. VOCABULARY AND GRAMMAR
    1 Circle A, B, C, or D for each picture

    [Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]
    01.png
    Đáp án:
    1.B
    cooking( nấu ăn)
    writing ( viết)
    standing ( đứng)
    talking (nói chuyện)
    2.A
    happy ( vui vẻ)
    sad ( buồn)
    angry ( tức giận)
    tired ( mệt mỏi)
    3.C
    physical exercise ( bài tập thể chất)
    computer studies( khoa học máy tính/ tin học)
    physics experiment( thí nghiệm vật lý)
    English practice ( thực hành tiếng Anh)
    4.A
    dinner time ( giờ ăn tối)
    maths things ( dụng cụ toán học)
    playing field ( sân chơi)
    break time( giờ giải lao)
    5.B
    kitchen things ( dụng cụ bếp)
    school things (dụng cụ học tập)
    pens and pencils ( bút và bút chì)
    e-books ( sách điện tử)
    2 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
    [ Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sau đó đọc to lên]

    1. A. nurse [ y tá] B. father [bố/ cha]
    C. teacher [giáo viên] D. engineer [ kỹ sư ]
    2. A. studying [ học] B. singing [hát]
    C. morning [ buổi sáng] D. listening [ nghe]
    3. A. notebook [vở ] B. compass [com-pa]
    C. schoolbag [cặp sách] D basketball [ bóng rổ]
    4. A. English [tếng Anh] B. Viet Nam [ Việt Nam]
    C. maths [toán] D geography [địa lý]
    5. A. canteen [ căn-tin] B. library [ thư viện]
    C. classroom [ phòng học] D bedroom[ phòng ngủ]
    Đáp án:
    1. B 2.C 3.D 4. B 5. D
    3 What are these things? Write the words in the spaces.
    [ Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

    1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
    [ Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]
    2. They are of different colours. You draw and colour with them.
    [ Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu vớ chúng]
    3. It has two wheels. Many students ride it to school.
    [Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó ến trường]
    4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
    [ Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới ]
    5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
    [ Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó]
    6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.
    [ Có 32 loại được sử dụn trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]
    7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
    [ Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.]
    8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
    [ Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]
    Đáp án:
    1. (It is) a bench.
    [ Đó là ghế dài]
    2.(They are) colour pencils.
    [ Chúng là bút chì màu]
    3. (It is) a bicycle.
    [ Đó là xe đạp]
    4. (It is) a dictionary.
    [ Đó là từ điển]
    5. (It is) a notebook/copybook.
    [ Đó là vở ghi]
    6. (They are) chessmen.
    [ Chúng là quân cờ ]
    7. (It is) a library.
    [ Đó là thư viện ]
    8. (It is) a poster.
    [ Đó là tờ quảng cáo]
    4 Put the verbs in brackets in the correct tense form.
    [ Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì ]

    1. School (finish) at 4.30 p.m. every day.
    [ Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]
    2. you often (eat) lunch in the school canteen?
    [ Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?]
    3. -Where you (be) , Phong? [ Bạn ở đâu vậy Phong?]
    - I'm upstairs. I (do) my homework. [ Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà. ]
    4. It's warm today. I (not want) (stay) at home now. What about (go) swimming in the river?
    [ Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?]
    5. Listen! they (sing) in the classroom? [ Nghe kia! Họ đang hát trong lớp học đúng không?]
    6. My family likes (spend) our summer holidays at the seaside.
    [Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển]
    Đáp án:
    1.finishes
    2. Do you often eat
    3. are you - am doing
    4. don't want - to stay - going
    5. Are they singing
    6. to spend/ spending
    5 Fill each blank with a word/phrase in the box.
    [ Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]

    ball games [ các trò chơi liên quan đến bóng] have [ có] English lessons [ có giờ học tiếng Anh]
    international [ quốc tế] housework [ việc nhà ] subjects [ môn học]
    share [chia sẻ] study [học tập]
    1. - Do you have on Monday?
    - No, on Tuesday.
    2. My brother wants to film and photography.
    3. Children like to play .
    4. My sister sometimes helps my mother to do the .
    5. - What do you usually for breakfast?
    - Bread and milk.
    6. A good friend is ready to things with his/her classmates.
    7. There are schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
    8. We have some new in this school year: physics, computer studies, etc
    Đáp án:
    1. English lessons
    [Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?
    Không, vào thứ 3.]
    2. study
    [Anh tôi muốn học quay phim và nhíp ảnh]
    3. ball games
    [Trẻ con thích chơi những trò chơi liên quan đến bóng]
    4. housework
    [Chị tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.]
    5. have
    [Bạn thường có gì cho bữa ăn sáng? - Bánh mì và sữa]
    6. share
    [Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.]
    7. international
    [Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]
    8. subjects
    [ Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]
    6 Add at least two more words to the following groups.
    [ Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]

    -Seasons: spring, summer, [ Mùa: xuân, hè/ hạ,]
    - School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]
    - School things: pens, pencils, [ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]
    - Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]
    - Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]
    Đáp án:
    - fall/ autumm, winter [ mùa thu, đông]
    - literature, history [ ngữ văn, lịch sử]
    - rulers, erasers [ thước, cục tẩy]
    - badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]
    - German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]