Bài 23 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \({\rm{A}} \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\) Gợi ý làm bài \(A = {\rm{\{ }}1,2,3,6,9,18\} \) \(B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,10,15,30\} \) \(A \cap B = {\rm{\{ }}1,2,3,6{\rm{\} }}\) \(A \cup B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,9,10,15,18,30{\rm{\} }}\) \(A\backslash B = {\rm{\{ 9,18\} ; B\backslash A = \{ }}5,10,15,30\} \) Bài 24 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \({\rm{A}} \cap B\) bằng một tính chất đặc trưng. Gợi ý làm bài \({\rm{A}} \cap B = {\rm{\{ }}3(2k - 1)|k \in Z{\rm{\} }}\) Bài 25 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau: a) \({\rm{A}} \cap A\); b) \({\rm{A}} \cup {\rm{A}}\) c) \({\rm{A\backslash A}}\) d) \({\rm{A}} \cap \emptyset \) e) \({\rm{A}} \cup \emptyset \) g) \({\rm{A\backslash }}\emptyset \) h) \(\emptyset \backslash A\) Gợi ý làm bài a) \(A \cap B = A\) b) \(A \cup A = A\) c) \(A\backslash B = \emptyset \) d) \(A \cap \emptyset = \emptyset \) e) \(A \cup \emptyset = A\) g) \(A\backslash \emptyset = A\) h) \(\emptyset \backslash A = \emptyset \) Bài 26 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu a) \({\rm{A}} \cap B = B\) b) \({\rm{A}} \cap B = A\) c) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = A}}\) d) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = B}}\) e) \({\rm{A\backslash B}} = \emptyset \) g) \({\rm{A\backslash B = }}A\) Gợi ý làm bài a) \(B \subset A\) b) \(A \subset B\) c) \(B \subset A\) d) \(A \subset B\) e) \(A \subset B\) g) \(A \cap B = \emptyset \)