Sách bài tập Toán 10 - Đại số 10 cơ bản - Chương I - Bài 3: Các phép toán tập hợp

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 23 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và của tập hợp các ước số tự nhiên của 30. Xác định các tập hợp \({\rm{A}} \cap B,A \cup B,A\backslash B,B\backslash A\)
    Gợi ý làm bài
    \(A = {\rm{\{ }}1,2,3,6,9,18\} \)
    \(B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,10,15,30\} \)
    \(A \cap B = {\rm{\{ }}1,2,3,6{\rm{\} }}\)
    \(A \cup B = {\rm{\{ }}1,2,3,5,6,9,10,15,18,30{\rm{\} }}\)
    \(A\backslash B = {\rm{\{ 9,18\} ; B\backslash A = \{ }}5,10,15,30\} \)

    Bài 24 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Kí hiệu A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \({\rm{A}} \cap B\) bằng một tính chất đặc trưng.
    Gợi ý làm bài
    \({\rm{A}} \cap B = {\rm{\{ }}3(2k - 1)|k \in Z{\rm{\} }}\)

    Bài 25 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau:
    a) \({\rm{A}} \cap A\);
    b) \({\rm{A}} \cup {\rm{A}}\)
    c) \({\rm{A\backslash A}}\)
    d) \({\rm{A}} \cap \emptyset \)
    e) \({\rm{A}} \cup \emptyset \)
    g) \({\rm{A\backslash }}\emptyset \)
    h) \(\emptyset \backslash A\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(A \cap B = A\)
    b) \(A \cup A = A\)
    c) \(A\backslash B = \emptyset \)
    d) \(A \cap \emptyset = \emptyset \)
    e) \(A \cup \emptyset = A\)
    g) \(A\backslash \emptyset = A\)
    h) \(\emptyset \backslash A = \emptyset \)

    Bài 26 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.
    Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu
    a) \({\rm{A}} \cap B = B\)
    b) \({\rm{A}} \cap B = A\)
    c) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = A}}\)
    d) \({\rm{A}} \cup {\rm{B = B}}\)
    e) \({\rm{A\backslash B}} = \emptyset \)
    g) \({\rm{A\backslash B = }}A\)
    Gợi ý làm bài
    a) \(B \subset A\)
    b) \(A \subset B\)
    c) \(B \subset A\)
    d) \(A \subset B\)
    e) \(A \subset B\)
    g) \(A \cap B = \emptyset \)