Sách bài tập Toán 10 - Đại số 10 nâng cao - Chương III - Bài 5. Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 3.50 trang 66 SBT Đại số 10 Nâng cao.
    Giải các phương trình sau:
    a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - y - 7 = 0}\\{{y^2} - {x^2} + 2x + 2y + 4 = 0}\end{array}} \right.\)
    b. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{4x + 9y = 6}\\{3{x^2} + 6xy - x + 3y = 0}\end{array}} \right.\)
    c. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} + x + y + 1 = 0}\\{{x^2} + 12x + 2y + 10 = 0}\end{array}} \right.\)
    Giải:
    a. Thế \(y = 2x – 7\) vào phương trình thứ hai dẫn đến phương trình bậc hai của \(x\). Từ đó hệ có nghiệm là \(\left( {\dfrac{{13}}{3};\dfrac{5}{3}} \right)\) và \(\left( {3; - 1} \right)\)
    b. Tương tự, thế \(y = \dfrac{{6 - 4x{\rm}}}{9}.\) Hệ có nghiệm là \(\left( { - 3;2} \right)\) và \(\left( { - 2;\dfrac{{14}}{9}} \right)\)
    c. Nhân phương trình thứ nhất với 2 rồi trừ vào phương trình thứ hai ta được \(3x^2 - 10x - 8 = 0.\) Từ đó hệ có nghiệm \(\left( {4; - 37} \right)\) và \(\left( { - \dfrac{2}{3}; - \dfrac{{11}}{9}} \right)\).

    Câu 3.51 trang 66 SBT Đại số 10 Nâng cao.
    Giải các hệ phương trình sau
    a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {x + y + 2} \right)\left( {2x + 2y - 1} \right) = 0}\\{3{x^2} - 32{y^2} + 5 = 0}\end{array}} \right.\)
    b. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {x + 2y + 1} \right)\left( {x + 2y + 2} \right) = 0}\\{xy + {y^2} + 3y + 1 = 0}\end{array}} \right.\)
    Giải:
    a. Hệ đã cho tương đương với
    \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y + 2 = 0}\\{3{x^2} - 32{y^2} + 5 = 0}\end{array}} \right.\) hoặc \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{\rm{x}} + 2y - 1 = 0}\\{3{{\rm{x}}^2} - 32{y^2} + 5 = 0}\end{array}} \right.\)
    Từ đó giải tương tự như bài 3.50 ta được nghiệm là
    \(\left( { - 3;1} \right),\left( { - \dfrac{{41}}{{29}}; - \dfrac{{17}}{{29}}} \right),\left( {1; - \dfrac{1}{2}} \right)\) và \(\left( {\dfrac{3}{{29}};\dfrac{{23}}{{58}}} \right)\)
    b. \(\left( { - 3 + 2\sqrt 2 ;1 - \sqrt 2 } \right),\) \(\left( { - 3 - 2\sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right),\) \(\left( { - 3 + \sqrt 5 ;{{\left( {1 - \sqrt 5 } \right)} \over 2}} \right),\) \(\left( { - 3 - \sqrt 5 ;{{\left( {1 + \sqrt 5 } \right)} \over 2}} \right)\)
    Gợi ý. Hệ đã cho tương đương với
    \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 1 = 0}\\{xy + {{\rm{x}}^2} + 3y + 1 = 0}\end{array}} \right.\)
    hoặc
    \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 2 = 0}\\{xy + {{\rm{x}}^2} + 3y + 1 = 0}\end{array}} \right.\)

    Câu 3.52 trang 66 SBT Đại số 10 Nâng cao.
    Giải các hệ phương trình sau:
    a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + xy + {y^2} = 7}\\{x + xy + y = 5}\end{array}} \right.\)
    b. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3\left( {x + y} \right) = xy}\\{{x^2} + {y^2} = 160}\end{array}} \right.\)
    c. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + {y^2} - x - y = 102}\\{xy + x + y = 69}\end{array}} \right.\)
    Giải:
    a. (1 ; 2) và (2 ; 1)
    b. \(\left( { - 5 - \sqrt {55} ; - 5 + \sqrt {55} } \right)\) và \(\left( { - 5 + \sqrt {55} ; - 5 - \sqrt {55} } \right)\)
    c. (6 ; 9) và (9 ; 6).
    Gợi ý. Ta tìm được \(x + y = 15, xy = 54\) hoặc \(x + y = -16, xy = 85.\)

    Câu 3.53 trang 67 SBT Đại số 10 Nâng cao.
    Giải các hệ phương trình sau:
    a. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} - {y^2} = 1}\\{xy + {x^2} = 2}\end{array}} \right.\)
    b. \(\left\{ \matrix{{x^2} + {y^2} = 25 - 2x \hfill \cr y\left( {x + y} \right) = 10 \hfill \cr} \right.\)
    c. \(\left\{ \matrix{2{\left( {x + y} \right)^2} + 2{\left( {x - y} \right)^2} = 5\left( {{x^2} - {y^2}} \right) \hfill \cr {x^2} + {y^2} = 20 \hfill \cr} \right.\)
    Giải:
    a. (1; -1) và (-1 ; -1).
    Gợi ý. Ta có \(xy + x{{\rm}^2} = 2\left( {2x{{\rm}^2} - {y^2}} \right).\) Suy ra \(\left( x{{\rm} - y} \right)\left( {3x{\rm-} + 2y} \right) = 0\)
    b. \(\left( { - 3; - 2} \right)\) và \(\left( {3;2} \right).\) Gợi ý. Từ phương trình thứ nhất suy ra \(x + y = 5\) hoặc \(x + y = - 5\)
    c. \(\left( {3\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right),\left( {3\sqrt 2 ; - \sqrt 2 } \right),\left( { - 3\sqrt 2 ; - \sqrt 2 } \right)\) và \(\left( { - 3\sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\)