Sách bài tập Toán 12 - Giải tích 12 cơ bản - Chương IV - Bài 2. Phép cộng và phép nhân các số phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 4.8 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Thực hiện các phép tính:
    a) (2 + 4i)(3 – 5i) + 7(4 – 3i)
    b) (1 – 2i)2 – (2 – 3i)(3 + 2i)
    Hướng dẫn làm bài
    a) 54 – 19i
    b) -15 + i

    Câu 4.9 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Giải các phương trình sau trên tập số phức:
    a)\((5 - 7i) + \sqrt 3 x = (2 - 5i)(1 + 3i)\)
    b) 5 – 2ix = (3 + 4i)(1 – 3i)
    Hướng dẫn làm bài
    a) \(x = {{12} \over {\sqrt 3 }} + {8 \over {\sqrt 3 }}i\)
    b) \(x = {5 \over 2} + 5i\)

    Câu 4.10 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Tính các lũy thừa sau:
    a) (3 – 4i)2
    b) (2 + 3i)3
    c) [(4 + 5i) – (4 +3i)]5
    d) \({(\sqrt 2 - i\sqrt 3 )^2}\)
    Hướng dẫn làm bài
    a) \({(3 - 4i)^2} = {3^2} - 2.3.4i + {(4i)^2} = - 7 - 24i\)
    b)\({(2 + 3i)^3} = {2^3} + {3.2^2}.3i + 3.2.{(3i)^2} + {(3i)^3} = - 46 + 9i\)
    c) \({{\rm{[}}(4 + 5i) - (4 + 3i){\rm{]}}^5} = {(2i)^5} = 32i\)
    d) \({(\sqrt 2 - i\sqrt 3 )^2} = - 1 - 2i\sqrt 6 \)

    Câu 4.11 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Tính:
    a) (1 + i)2006
    b) (1 – i)2006
    Hướng dẫn làm bài
    a) \({(1 + i)^{2006}} = {({(1 + i)^2})^{1003}} = {(2i)^{1003}}.{i^{1003}} = - {2^{1003}}i\)
    b) \({(1 - i)^{2006}} = {2^{1003}}.i\)

    Câu 4.12 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Cho x, y là những số phức. Chứng minh rằng mỗi cặp số sau là hai số phức liên hợp với nhau:
    a) \(x + \bar y\) và \(\bar x + y\)
    b) \(x\bar y\) và \(\bar xy\)
    c) \(x - \bar y\) và \(\bar x - y\)
    Hướng dẫn làm bài
    a) \(\overline {x + \bar y} = \bar x + \overline {\bar y} = \bar x + y\)
    b) \(\overline {x\bar y} = \bar x.\overline {\bar y} = \bar x.y\)
    c) \(\overline {x - \bar y} = \bar x - \overline {\bar y} = \bar x - y\)

    Câu 4.13 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Tính:
    a) \({( - {1 \over 2} + i{{\sqrt 3 } \over 2})^3}\)
    b) \({({1 \over 2} + i{{\sqrt 3 } \over 2})^3}\)
    Hướng dẫn làm bài
    a) 1
    b) -1

    Câu 4.14 trang 206 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Cho z = a + bi . Chứng minh rằng:
    a) \({z^2} + {(\bar z)^2} = 2({a^2} - {b^2})\)
    b) \({z^2} - {(\bar z)^2} = 4abi\)
    c) \({z^2}{(\bar z)^2} = {({a^2} + {b^2})^2}\)
    Hướng dẫn làm bài
    \({z^2} = {(a + bi)^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\)
    \({(\bar z)^2} = {(a - bi)^2} = {a^2} - {b^2} - 2abi\)
    \(z.\bar z = (a + bi)(a - bi) = {a^2} + {b^2}\)
    Từ đó suy ra các kết quả.

    Câu 4.15 trang 206 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Phân tích thành nhân tử trên tập số phức:
    a) \({u^2} + {v^2}\)
    b) \({u^4} - {v^4}\)
    Hướng dẫn làm bài
    a) \({u^2} + {v^2} = {u^2} - {(iv)^2} = (u - iv)(u + iv)\)
    b) \({u^4} - {v^4} = ({u^2} - {v^2})({u^2} + {v^2}) \)
    \(= (u - v)(u + v)(u - iv)(u + iv)\)

    Câu 4.16 trang 206 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    Tính giá trị của biểu thức : \(P = {(1 + i\sqrt 3 )^2} + {(1 - i\sqrt 3 )^2}\)
    (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2008)
    Hướng dẫn làm bài
    \(\eqalign{
    & P = {(1 + i\sqrt 3 )^2} + {(1 - i\sqrt 3 )^2} \cr
    & = 1 + 2i\sqrt 3 - 3 + 1 - 2i\sqrt 3 - 3 \cr
    & = - 4 \cr} \)

    Câu 4.17 trang 206 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12.
    a) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i ; z2 = 2 – 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 – 2z2 .
    b) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i ; z2 = 3 – 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1.z2
    Hướng dẫn làm bài
    a) Phần thực z1 – 2z2 là – 3, phần ảo của nó là 8.
    b) Phần thực và phần ảo của z1.z2 tương ứng là 26 và 7.