Câu 17 trang 69 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Điền <, >. 2 ... 7; -2 ... -7; 3 ... -8; 4 ... -4. Giải 2 < 7; -2 > -7; 3 > -8; 4 > -4. Câu 18 trang 69 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 2000 Giải a) -15; -1; 0; 3; 5; 8 b) 2000; 10; 4; 0; -9; -97 Câu 19 trang 69 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Tìm x ∈ Z a) - 6 < x < 0 b) - 2 < x < 2 Giải a) x ∈ Z và - 6 < x < 0 nên \(x \in \left\{ { - 5; - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\) b) x ∈ Z và - 2 < x < 2 nên \(x \in \left\{ { - 1;0;1} \right\}\) Câu 20 trang 69 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Tìm giá trị tuyệt đối của các số: 1998; -2001; -9. Giải \(\left. {\left| {1998} \right.} \right| = 1998;\left| {\left. { - 2001} \right|} \right. = 2001;\left| { - 9} \right| = 9\) Câu 21 trang 69 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Điền >; =; < \(\left| 4 \right|...\left| 7 \right|;\left| { - 2} \right|...\left| { - 5} \right|;\left| { - 3} \right|...\left| 0 \right|;\left| 6 \right|...\left| { - 6} \right|\) Giải \(\left| 4 \right|<\left| 7 \right|;\left| { - 2} \right|<\left| { - 5} \right|;\left| { - 3} \right|>\left| 0 \right|;\left| 6 \right|=\left| { - 6} \right|\) Câu 22 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các câu sau : a) Trong hai số nguyên dương , số lớn hơn có giá trị tuyệt đối…, ngược lại số có hai giá trị tuyệt đối lớn hơn là số … b) Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …, ngược lại …. Giải a) Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn. b) Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn. Câu 23 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn : a) -2 < x < 5 b) -6 ≤ x ≤ -1 c) 0 < x ≤ 7 d) -1 ≤ x < 6 Giải a) \(x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\) b) \(x \in \left\{ { - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\) c) \(x \in \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\) d) \(x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\) Câu 24 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Thay các dấu * bằng các chữ số thích hợp: a) -841 < -84* b) -5*8 > -518 c) -*5 > -25 d) -99* > -991 Giải a) -841 < -840 b) -508 > -518 b) -15 > -25 c) -990 > -991 Câu 25 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Điền chữ “ Đ” ( đúng ) hoặc “ S” (sai) vào chỗ trống: \(5 \in N...;5 \in Z...;0 \in N;0 \in Z...\) \( - 7 \in N...; - 7 \in Z...;{5 \over 8} \in Z....\) Giải 5 ∈ N Đ; 5 ∈ Z Đ; 0 ∈ N Đ; 0 ∈ Z Đ -7 ∈ N S; -7 ∈ Z Đ; \({5 \over 8}\) ∈ Z S Câu 26 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số tự nhiên và các số nguyên âm có đúng không? Giải Không đúng vì tập hợp Z có thêm số 0. Câu 27 trang 70 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. a) Số nguyên a lớn hơn 5. Số a có chắc chắn là số dương không? b) Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b có chắc chắn là số âm không? c) Số nguyên c lớn hơn -3. Số c có chắc chắn là số dương không? d) Số nguyên d nhỏ hơn hoặc bằng -2. Số d có chắc chắn là số âm không? Giải a) Số a chắc chắn là số dương vì a > 5 mà 5> 0 suy ra a >0 b) Số b không chắc chắn là số âm vì b có thể bằng 0. c) Số c không chắc chắn lá số dương vì c có thể bằng -2 ; -1 d) Số d chắc chắn là số âm – 2 < 0 mà d ≤ -2 suy ra d < 0 Câu 28 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Điền dấu “ +” hoặc “-“ vào chỗ trống để được kết quả đúng : a) …. 3 > 0 b) 0 > … 13 c) …. 25 < … 9 d) … 5 < … 8 ( chú ý : có thể có nhiều đáp số ) Giải a) + 3 > 0 b) 0 > - 13 c) - 25 < - 9 hoặc -25 < +9 d) + 5 < + 8 hoặc - 5 < +8 Câu 29 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Tính giá trị của các biểu thức: \({\rm{a}})\left| { - 6} \right| - \left| { - 2} \right|\) \(b) \left| { - 5} \right|.\left| { - 4} \right|\) \(c)\left| {20} \right|:\left| { - 5} \right|\) \({\rm{d}})\left| {247} \right| + \left| { - 47} \right|\) Giải \({\rm{a}})\left| { - 6} \right| - \left| { - 2} \right| = 6 - 2 = 4\) \(b)\left| { - 5} \right|.\left| { - 4} \right| = 5.4 = 20\) \(c)\left| {20} \right|:\left| { - 5} \right| = 20:5 = 4\) \({\rm{d}})\left| {247} \right| + \left| { - 47} \right| = 247 + 47 = 294\) Câu 30 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Tìm số đối của các số: -7; 2; \(\left| -3 \right|\); \(\left| 8 \right|\); 9. Giải Số đối của -7 là 7 Số đối của 2 là -2 Số đối của \(\left| -3 \right|\) là -3 Số đối của \(\left| 8 \right|\) là -8 Số đối của 9 là -9. Câu 31 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. a) Tìm số liền sau của các số: 5 ;-6 ;0 ;-2 b) Tìm số liền trước của các số: -11; 0; 2; -99. c) Số nguyên a là số dương hay số âm nếu biết số liền sau của nó là một số âm? Giải a) Số liền sau của 5 là 6 Số liền sau của -6 là -5 Số liền sau của 0 là 1 Số liền sau của -2 là -1 b) Số liền trước của -11 là -12 Số liền trước của 0 là -1 Số liền trước của 2 là 1 Số liền trước của -99 là -100 c) Số liền sau số nguyên a là số nguyên âm nên a là số âm. Câu 32 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Cho \({\rm{A}} = \left\{ {5; - 3;7; - 5} \right\}\) a) Viết tập hợp B bao gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. b) Viết tập hợp C bao gồm các phần tử của A và các giá trị tuyệt đối của chúng. Giải a) B = \(\left\{ {5; - 3;7; - 5;3; - 7} \right\}\); b) C = \(\left\{ {5; - 3;7; - 5;3} \right\}\). Câu 33 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. Điền : < , > a) -99 … - 100 b) -542 … -263 c) 100 … -100 d) -150 … 2 Giải a) -99 > - 100 b) -542 < -263 c) 100 > -100 d) -150 < 2 Câu 34 trang 71 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1. a) Tìm số liền sau của các số: 11; 5; -3 b) Tìm số đối của các số đối của: 11; 5; -3 c) Tìm số liền trước của các số đối của: 11; 5; -3 d) Có nhận xét gì về kết quả của câu a) và câu c). Giải a) Số liền sau của 11 và 12 Số liền sau của 5 và 6 Số liền sau của -3 và -2 b) Số đối của 11 là -11 Số đối của 5 là -5 Số đối của -3 là 3 c) Số liền trước của các số đối của -11 là -12 Số liền trước của các số đối của 5 là 6 Số liền trước của các số đối của -3 là 2 d) Các kết quả là các số đối nhau: Số liền trước của số đối của một số là số đối của số liền sau nó.