Sinh học lớp 11 nâng cao - Bài 48. Ôn tập chương II, III, IV - Sinh học 11 Nâng cao

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1 trang 185 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.1:
    Cảm ứng ở thực vật.
    TTVấn đềHướng độngỨng động
    1Khái niệm
    2Phân loại
    Lời giải chi tiết
    Vận động và cảm ứng ở thực vật.
    TT
    Vấn đề
    Hướng động
    Ứng động
    1Khái niệmLà sự vận động của cây về phía tác nhân kích thích của môi trườngLà vận động của cây dưới ảnh hưởng của các tác nhân môi trường từ mọi phía lên cơ thể
    2Phân loại- Hướng đất
    - Hướng sáng
    - Hướng nước
    - Hướng hóa
    - Vận động theo sự trương nước: cây trinh nữ, cây ăn sâu bọ.
    - Vận động theo đồng hồ sinh học: tạo giàn, nở hoa, thức ngủ
    Câu 2 trang 185 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.4:
    Cảm ứng ở động vật.
    TTCác nhóm động vậtTổ chức thần kinhMức độ cảm ứng
    1Ruột khoang
    2Đối xứng hai bên (giun sán)
    3 *Thân mềm, giáp xác, sâu bọ
    4Động vật có xương sống
    Lời giải chi tiết
    Cảm ứng ở động vật
    TTCác nhóm động vậtTổ chức thần kinhMức độ cảm ứng
    1Ruột khoangHệ thần kinh lướiMức độ: phản ứng toàn thân không chính xác.
    2Đối xứng hai bên (giun sán)Chuỗi hạch thần kinh bụngMức độ: Phản ứng cục bộ và đơn giản.
    3Thân mềm, giáp xác, sâu bọHệ thần kinh dạng hạch (hạch não, ngực, bụng)Mức độ: phản ứng tương đối phức tạp và khá chính xác.
    4Động vật có xương sống Hệ thần kinh hình ốngMức độ nhiều: phản xạ phức tạp và chính xác.
    Câu 3 trang 185 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.3:
    Điện sinh học và dẫn truyền xung.
    TTCác vấn đềNội dung
    1Điện thế nghỉ (điện tĩnh)
    2Điện thế động (điện động)
    3Truyền xung trong sợi thần kinh
    4Truyền xung trong cung phản xạ
    Lời giải chi tiết
    Điện sinh học và dẫn truyền xung.
    TTCác vấn đềNội dung
    1Điện thế nghỉĐiện thế nghỉ là hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron. Trong trạng thái không bị kích thích, điện thế này có được là do sự phân bố không đồng đều các ion giữa bên trong và bên ngoài màng do tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.
    2Điện thế độngĐiện thế hoạt động là sự thay đổi hiệu điện thế giữa bên trong và bên ngoài màng khi nơron bị kích thích, đã làm thay đổi tính thấm của màng gây nên khử cực, đảo cực và tái phân cực để trở về điện tĩnh.
    3Truyền xung trong sợi thần kinhHưng phấn được truyền đi trong sợi thần kinh dưới dạng xung thần kinh theo cả hai chiều (kể từ nơi kích thích).
    4Truyền xung trong cung phản xạTrong cung phản xạ, xung thần kinh chỉ được dẫn truyền theo một chiều nhất định từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng nhờ sự có mặt của xináp
    Câu 4 trang 185 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.4:
    Tập tính động vật.
    TTLoại tập tínhKhái niệmVí dụ minh hoa
    1Bẩm sinh
    2Học được (Thứ sinh)
    Lời giải chi tiết
    Tập tính động vật
    TTLoại tập tínhKhái niệmVí dụ minh họa
    1Bẩm sinhLà những tập tính cơ bản của cơ thể động vật mà ngay từ khi sinh ra đã có, mang tính bản năng và di truyền.Tập tính phóng lưỡi bắt mồi của cóc, tập tính sinh sản ở động vật, tập tính di cư.
    2Thứ sinhLà loại tập tính được hình thành trong quá trình sống do học tập hoặc do có sự bàn giao giữa các cá thể cùng loài.Tập tính tránh mồi khi bị nhầm của cóc, tập tính học tập ở động vật bậc cao và người...
    Câu 5 trang 186 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền các nội dung phù hợp vào bảng 48.5:
    Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật.
    TTVấn đềThực vậtĐộng vật
    1Khái niệm
    2Mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển
    3Tác động của hoocmôn đến sự sinh trưởng
    4Tác động của hoocmôn đến sự phát triển
    Lời giải chi tiết
    Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật
    TTVấn đềThực vậtĐộng vật
    1Khái niệm- Sinh trưởng là quá trình tăng số lượng tế bào làm cây lớn lên, tạo cơ quan dinh dưỡng rễ, thân, lá.
    - Phát triển là quá trình biến đổi các cấu trúc, chức năng sinh hóa của tế bào làm cho cây ra hoa, kết quả, tạo hạt.
    - Sinh trưởng là sự tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật.
    - Phát triển là sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lí của các tế bào, mô, cơ quan và cơ thể từ hợp tử thành cơ thể trưởng thành.
    2Mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển- Sinh trưởng và phát triển có mối liên hệ chặt chẽ, sinh trưởng là tiền đề phát triển- Sinh trưởng và phát triển có mối liên hệ chặt chẽ, sinh trưởng là tiền đề phát triển
    3Tác động của hoocmôn đến sự sinh trưởng- Phitôhoocmôn là chất điều hòa sinh trưởng của thực vật bao gồm hai nhóm: nhóm kích thích sinh trưởng và nhóm kìm hãm sinh trưởng.- Điều hòa sinh trưởng được thực hiện bởi hoocmôn sinh trưởng (GH) và hoocmôn tirôxin.
    4Tác động của hoocmôn đến sự phát triển- Phitôhoocmôn là sắc tố enzim có tác dụng điều hòa sự phát triển. Chất này tác động đến sự ra hoa, nảy mầm, tổng hợp sắc tố...- Đối với loại phát triển biến thái được điều hòa bởi hoocmôn biến thái và lột xác ecđixơn và juvenin.
    - Đối với loại phát triển không qua biến thái được điều hòa bởi các hoocmôn sinh dục.
    Câu 6 trang 186 SGK Sinh học 11 Nâng cao.
    Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 48.6:
    Sinh sản ở thực vật và động vật.

    TTCác hình thức sinh sảnThực vậtĐộng vật
    1Sinh sản vô tính
    2Sinh sản hữu tính
    Lời giải chi tiết
    Sinh sản ở thực vật và động vật

    TTCác hình thức sinh sảnThực vậtĐộng vật
    1Sinh sản vô tínhLà sự hình thành cây mới có đặc tính giống cây mẹ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.Là hình thức sinh sản chỉ cần một cá thể mẹ để tạo ra cá thể con.
    2Sinh sản hữu tínhLà hình thức tạo cơ thể mới do có sự thụ tinh của hai giao tử đực và cái.Là hình thức sinh sản tạo cá thể mới nhờ có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Đề bài
    Chọn phương án trả lời đúng:
    3. Hoocmôn nào trong số các chất dưới đây không cần cho nuôi cấy mô thực vật?
    A. Auxin.
    B. Gibêrelin.
    C. Xitôkinin.
    D. Êtilen.
    4. Chu kì kinh nguyệt của người không chịu sự điều hòa của hoocmôn?
    A. Ơstrogen.
    B. Prôgestêron.
    C. Ecđixơn.
    D. FSH.
    5. Hình thức sinh sản vô tính được thể hiện ở cây:
    A. Mía.
    B. Ngô.
    C. Lạc.
    D. Sắn.
    6. Biện pháp tránh thai được áp dụng phổ biến là:
    A. Dùng bao cao su.
    B. Đặt vòng tránh thai.
    C. Xuất tinh ngoài âm đạo.
    D. Dùng thuốc tránh thai.
    E. Đình sản nam và nữ.
    7. Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là:
    A. Cây mới được tạo ra từ một đoạn thân cắm xuống đất.
    B. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên thân của một cây khác.
    C. Cây mới tự mọc lên từ thân bò, thân củ, rễ củ hoặc lá.
    D. Cây mới được mọc lên từ những chồi mới trên gốc một cây đã bị chặt.
    8. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:
    A. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi.
    B. Các loại cây sống ở bùn lầy vì ở môi trường ẩm cành dễ mọc rễ.
    C. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng.
    D. Cả A và B
    9. Sự thụ phấn là hiện tượng:
    A. Hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy.
    B. Hiện tượng hạt phấn nảy mầm trên đầu nhụy.
    C. Hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái chứa trong noãn và nhụy hoa.
    D. Cả 3 câu đều sai.
    10. Hạt được tạo thành do:
    A. Hợp tử sau khi thụ tinh.
    B. Noãn sau khi được thụ tinh.
    C. Bầu của nhụy.
    D. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh.
    11. Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?
    A. Nhụy của hoa.
    B. Tất cả các bộ phận của hoa.
    C. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh.
    D. Bầu của nhụy.
    12. Auxin có tác động:
    A. Các chất kích thích lá và rụng quả.
    B. Các chất kích thích phát triển nụ bên.
    C. Các chất ức chế phát triển chiều dài.
    D. Các chất kích thích kéo dài tế bào và phát triển rễ.
    Lời giải chi tiết
    Đáp án:
    3. D
    4. C
    5. D
    6. A
    7. A, C
    8. C
    9. A
    10. B
    11. D
    12. D