"Sổ tạm trú" tiếng anh là từ gì? Kèm ví dụ dùng trong ngữ cảnh

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-So-tam-tru-tieng-anh-la-gi.png

    A. Giải thích ý nghĩa của từ

    Sổ tạm trú - Sách ghi chép về lý lịch, địa điểm, vị trí ở của một công dân đến một vùng đất mới khác với quê hương nơi sinh ra. Sổ tạm trú là một trong những điều kiện thủ tục hành chính quan trọng.
    Mỗi chúng ta sinh ra đều có quê hương nhưng rồi sẽ đi xa lập nghiệp ở một nơi khác hay học tập,... Những nơi mà bạn không ở lâu dài, chỉ có ý định tạm thời sẽ được cấp một sổ tạm trú. Vậy từ sổ tạm trú trong tiếng Anh tương ứng là từ nào? Hãy cùng đến với bài viết này để biết thêm nhé!
    ✰ Sổ tạm trú được hiểu đơn giản là một cuốn sổ đăng ký nơi bạn sinh sống, học tập, làm việc tạm thời trong thời gian ngắn và chưa có ý định chuyển hẳn đến đó để sinh sống. Sổ tạm trú giúp quản lý tốt về xã hội, an ninh và bảo vệ quyền lợi của công dân khi ở xa quê hương.
    B. Những trường hợp nào trong thực tế có sử dụng đến từ vựng này: Sổ tạm trú = Temporary residence book. Chúng ta hãy cùng xem qua những ví dụ theo ngữ cảnh sau đây nhé!
    ✫ 1.
    My mother lost her temporary residence book and is now struggling to find it.
    (maɪ ˈmðər lɔst hər ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk ənd ɪz naʊ ˈstrgəlɪŋ tu faɪnd ɪt)
    Mẹ tôi đã để mất cuốn sổ tạm trú và bây giờ đang loay hoay tìm nó
    ✫ 2. The State has implemented many policies to abolish the use of temporary residence books instead of electronic chips.
    (ðə steɪt hæz ˈihmpləˌmntəd ˈmni ˈpləsiz tu əˈaaɑlɪʃ ðə jus əv ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊks ˌihnˈstd əv ˌihˌehɛˈktrnɪk ʧɪps)
    Nhà nước đã thực hiện nhiều chính sách để bãi bỏ sử dụng sổ tạm trú thay bằng chip điện tử.
    ✫ 3. Although I have been to Hanoi for 3 years, I still have not registered my temporary residence book.
    (ˌaolˈdh aɪ hæv bɪn tu ˈhhnɔɪ fɔr 3 jɪrz aɪ stɪl hæv nɑt ˈrʤɪstərd maɪ ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk)
    Dù đã đến Hà Nội được 3 năm nhưng tôi vẫn chưa đăng ký sổ tạm trú.
    ✫ 4. If possible, please bring my temporary residence book to the police station!
    (ɪf ˈpsəbəl pliz brɪŋ maɪ ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk tu ðə pəˈiyis ˈstʃən)
    Nếu có thể hãy mang sổ tạm trú của tôi theo đến đồn công an nhé!
    ✫ 5. The new temporary residence book has an impressive blue cover.
    (ðə nu ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk hæz æn ˌihˈmprsɪv blu ˈkvər)
    Sổ tạm trú mới có bìa in màu xanh rất ấn tượng.

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cau-noi-hay-cua-Mark-Zuckerberg.png
    ✫ 6. In the temporary residence book issued by the police, personal information has been carefully verified.
    (ɪn ðə ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk ˈihʃud baɪ ðə pəˈiyis ˈpsɪnəl ˌihnˌfrˈmʃən hæz bɪn ˈkrfəli ˈvrəˌfd)
    Trong cuốn sổ tạm trú mà công an cấp, những thông tin cá nhân đã được kiểm chứng kỹ càng.
    ✫ 7. Thanks to the temporary residence book, I received unemployment benefits during the recent epidemic.
    (θæŋks tu ðə ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk aɪ rəˈsvd ˌahnɪˈmplmənt ˈbnəfɪts ˈdrɪŋ ðə ˈrsənt ˌehpəˈehɛmɪk)
    Nhờ có sổ tạm trú, tôi đã được trợ cấp thất nghiệp trong đợt dịch bệnh vừa rồi.
    ✫ 8. Anyone who moves out of the living area to another area temporarily needs to have a temporary residence book.
    (ˈehniˌwn hu muvz aʊt əv ðə ˈlvɪŋ ˈehriə tu əˈnðər ˈehriə ˌtmpˈehɛrəli nidz tu hæv ə ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk)
    Bất cứ ai khi đi ra khỏi khu vực sinh sống đến một vùng khác tạm trú cũng cần có sổ tạm trú
    ✫ 9. The procedure to register a temporary residence book is not as difficult as you think.
    (ðə prəˈsʤər tu ˈrʤɪstər ə ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk ɪz nɑt æz ˈdfəkəlt æz ju θɪŋk)
    Thủ tục đăng ký sổ tạm trú không hề khó khăn như bạn nghĩ đâu
    ✫ 10. Out-of-province students need a temporary residence book one year before admission.
    (out-of-province ˈstdənts nid ə ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊk wən jɪr bɪˈfr ædˈmʃən)
    Những học sinh ngoại tỉnh cần có sổ tạm trú trước một năm ngày nhập học.
    ✫ 11. Every ward and commune has a place to issue temporary residence books for people.
    (ˈehvəri wɔrd ənd ˈkmjun hæz ə pleɪs tu ˈihʃu ˈtmpˌehɛri ˈrzɪdəns bʊks fɔr ˈppəl)
    Mỗi phường xã đều có nơi cấp sổ tạm trú cho người dân.

    ⭐ Câu danh ngôn hay:

    luyen-thi-thu-khoa-vn-Cau-noi-hay-cua-Thomas-Edison.png

    Theo LTTK Group