Soạn giáo án Tiếng Việt lớp 4 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Một số từ cùng nghĩa với dũng cảm
    Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm,…
    II. Một số từ trái nghĩa với dũng cảm
    Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, nhu nhược, hèn hạ,…
    III. Một số thành ngữ nói về dũng cảm
    - Vào sinh ra tử: trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
    - Gan vàng dạ sắt: gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.