[Song-ngữ] Đồng nghiệp trong tiếng Anh là gì?

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Trong bài viết này LTTK Education và các bạn học được: Đồng nghiệp có nghĩa là gì, Đồng nghiệp dịch sang tiếng Anh, phiên âm, từ đồng nghĩa, đưa ra ví dụ, mẫu câu dễ hiểu thường sử dụng trong tiếng Anh để nói về đồng nghiệp.

    01.png

    spa-flower.png Đồng nghiệp là người cộng sự cùng làm việc với mình, có trình độ và trách nhiệm công việc tương đương.
    spa-flower.png Đồng nghiệp tiếng Anh là Co-worker.
    spa-flower.png Phiên âm: /ˌkoʊˈwɝː.kɚ/
    spa-flower.png Từ đồng nghĩa: colleague /ˈkɑː.liːɡ/, co-temporary /ˈtem.pə.rer.i/, fellow-worker /ˈfel.oʊ ˈwɝː.kɚ/, workmate /ˈwɝːk.meɪt/.
    Ex: flower.png Linda who has long black hair is my co-worker.
    (Linda, người mà có mái tóc đen dài là đồng nghiệp của tôi).
    flower.png Co-worker advised him give up smoking.
    (Đồng nghiệp khuyên anh ấy nên từ bỏ việc hút thuốc).
    flower.png Once he started working at the office, she became his co-worker and best friend.
    (Từ hồi anh ấy bắt đầu làm việc tại văn phòng, cô trở thành đồng nghiệp và bạn thân của anh).
    flower.png He is a great co-worker.
    (Anh ấy là một cộng sự tuyệt vời).