Unit 6: Future Jobs - Page 62 Công việc của tương lai / ˈjunət 6: ˈfjuʧər ʤɑbz - peɪʤ 62 Reading: - Đọc hiểu / ˈriːdɪŋ * Guessing meaning from context - Đoán ý nghĩa từ ngữ cảnh / ˈgɛsɪŋ ˈminɪŋ frʌm ˈkɑntɛkst * Reading for specific information - Đọc để biết thông tin cụ thể / ˈriːdɪŋ fɔr spəˈsɪfɪk ˌɪnfərˈmeɪʃən Speaking: - Nói / ˈspikɪŋ * Giving opinions about jobs - Đưa ra ý kiến về việc làm / ˈgɪvɪŋ əˈpɪnjənz əˈbaʊt ʤɑbz Listening: - Nghe: / ˈlɪsənɪŋ Monologue: - Độc thoại / ˈmɑnəˌlɔg * Filling in missing information - Điền thông tin còn thiếu / ˈfɪlɪŋ ɪn ˈmɪsɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən * Deciding on True or False statements - Quyết định câu Đúng hay Sai / ˌdɪˈsaɪdɪŋ ɑn tru ɔr fɔls ˈsteɪtmənts Writing: - Viết / ˈraɪtɪŋ * Writing a formal letter of job application - Viết một lá thư xin việc trang trọng / ˈraɪtɪŋ ə ˈfɔrməl ˈlɛtər ʌv ʤɑb ˌæpləˈkeɪʃən Language Focus: - Ngôn ngữ trọng tâm / ˈlæŋgwəʤ ˈfoʊkəs * Pronunciation: Weak/strong forms of some conjunctions & prepositions - Cách phát âm: Các dạng yếu / mạnh của một số liên từ & giới từ / prəˌnʌnsiˈeɪʃən: wik/strɔŋ fɔrmz ʌv sʌm kənˈʤʌŋkʃənz & ˌprepəˈzɪʃn * Grammar: Relative clauses - Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ / ˈgræmər: ˈrɛlətɪv ˈklɔzəz