Thi Online Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:

      Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số đồng biến trên (1;2)
      [​IMG]

      • A. (1), (2) và (4)
      • B. (1) và (3)
      • C. (3) và (2)
      • D. (4) và (3)
    • Câu 2:
      Cho hàm số có đồ thị dưới đây
      [​IMG]
      Phát biểu nào sau đây là đúng?
      • A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
      • B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) ; \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
      • C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và đồng biến trên (-1; 1)
      • D. Hàm số nghịch biến trên R \ (-1; 1)
    • Câu 3:
      Cho hàm số có đồ thị dưới đây
      [​IMG]
      Phát biểu nào sau đây là đúng?
      • A. Giá trị cực đại của hàm số là x = - 1
      • B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4
      • C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 1
      • D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 0
    • Câu 4:
      Quan sát các đồ thị và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
      [​IMG]
      • A. Hàm số có đồ thị (1) đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
      • B. Hàm số có đồ thị (2) đồng biến trên R
      • C. Hàm số có đồ thị (3) nghịch biến trên R
      • D. Hàm số có đồ thị (4) nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right);\left( {0;1} \right)\)
    • Câu 5:
      Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
      [​IMG]
      • A. y=-x3
      • B. y=x3
      • C. y=x4
      • D. y=-x2
    • Câu 6:
      Đồ thị dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số đã chỉ ra trong các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
      [​IMG]
      • A. \(y = x{\left( {x - 3} \right)^2}.\)
      • B. \(y = {x^4} - 9{x^2}\)
      • C. \(y = \frac{{x(x - 3)}}{{x - 1}}\)
      • D. \(y = - x{\left( {x - 3} \right)^2}.\)
    • Câu 7:
      Điều kiện để đồ thị hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,a \ne 0\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
      • A. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\)
      • B. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\)
      • C. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} > 0 \end{array} \right.\)
      • D. \(\left\{ \begin{array}{l} {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0\\ {y_{C{\rm{D}}}}.{y_{CT}} < 0 \end{array} \right.\)
    • Câu 8:
      Cho đồ thị hàm số sau. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
      [​IMG]
      • A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(x=-\frac{3}{2}\) đường tiệm cận ngang \(y=\frac{1}{2}\)
      • B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng \(y=\frac{1}{2}\) đường tiệm cận ngang \(x=-\frac{3}{2}\)
      • C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(x=-\frac{3}{2}\)
      • D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận, đó là \(y=\frac{1}{2}\)
    • Câu 9:
      Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
      [​IMG]

      • A. \(y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
      • B. \(y = - {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
      • C. \(y = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
      • D. \(y = {x^4} + 2{{\rm{x}}^2} + 1\)
    • Câu 10:
      Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số $y = x^3 + x+1$ và đường thẳng $y = 1$ là:
      • A. 0
      • B. 1
      • C. -1
      • D. 2
    • Câu 11:
      Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^4-x^2-2\) và trục hoành.
      • A.
      • B.
      • C.
      • D.
    • Câu 12:
      Các số a, b, c cần thỏa mãn điều kiện gì dưới đây để đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có hình dạng như sau
      [​IMG]
      • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
      • B. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c > 0 \end{array} \right.\)
      • C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
      • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ {b^2} - 3{\rm{a}}c < 0 \end{array} \right.\)
    • Câu 13:
      Giá trị a, b, c để hàm số \(y = a{x^3} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây là.
      [​IMG]
      • A. a=1, b=3, c=0
      • B. a=1, b=-3, c=0
      • C. a=-1,b=3,c=0
      • D. a=-1,b=-3,c=0
    • Câu 14:


      Giá trị a, b để hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{x - 1}}\) có đồ thị như hình dưới đây là
      [​IMG]

      • A. a=-1, b=2
      • B. a=1. b=-2
      • C. a=-1, b=-2
      • D. a=1, b=2
    • Câu 15:
      Giá trị a, b, c để hàm số \(y = a{x^3} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới đây là.
      [​IMG]

      • A. a = - 1,b = - 3,c = 2.
      • B. a = - 1,b = 3,c = 2.
      • C. a = 1,b = - 3,c = 2.
      • D. a = 1,b = 3,c = 2.
    • Câu 16:
      Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây.
      [​IMG]
      Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y =|f(x)|

      • A.
        [​IMG]
      • B.
        [​IMG]
      • C.
        [​IMG]
      • D.
        [​IMG]
    • Câu 17:

      Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây
      [​IMG]
      Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = f(|x|)

      • A.
        [​IMG]
      • B.
        [​IMG]
      • C.
        [​IMG]
      • D.
        [​IMG]
    • Câu 18:
      Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây.
      [​IMG]
      Trong các đồ thị ở các phương án A, B, C, D đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = |f(|x|)|

      • A.
        [​IMG]
      • B.
        [​IMG]
      • C.
        [​IMG]
      • D.
        [​IMG]
    • Câu 19:
      Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình dưới đây.
      [​IMG]
      Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(|x|) tại 2 điểm phân biệt là.

      • A. m = - 2,m > 2
      • B. m = - 2,m = 2
      • C. m \(\geq\) 2
      • D. m \(\geq\) -2
    • Câu 20:
      Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới đây.
      [​IMG]
      Giá trị m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=|f(|x|)| tại 4 điểm phân biệt là.
      • A. - 2 < m < 2
      • B. m=2
      • C. m=0
      • D. m=2, m=0