Tiếng Anh lớp 10 - Unit 1: A Day In The Life Of - Hiện tại đơn - The simple present tense

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    A. THE SIMPLE PRESENT TENSE (Hiện tại đơn)
    Thì Hiện tại đơn được dùng diễn tả:
    1. Sự kiện lặp đi lặp lại (a repeated event) hay một thói quen (a habit); trong câu có những trạng từ năng diễn như: always, usually, often, frequently (thường xuyên), generally (nói chung). every.... once a week / month/ year,... every two/ five days....
    e.g.: He usually has tea early in the morning.
    Tạm dịch: Ông ấy thường thường uống trà sáng sớm.
    That man frequently goes walking in the park.
    Tạm dịch: Người đàn ông đó thường xuyên đi bộ trong công viên.
    2. một chân lý (the truth), mội sự kiện hiển nhiên (an evidence).
    e.g: Man is error. (Con người thì sai lầm.)
    Bears like honey. (Gấu thích mật ong.)
    3. định luật khoa học hay vật lý (a scientific or physical law).
    e.g: Iron expands when it is heated.
    Tạm dịch: Sắt giãn nở khi được đun nóng.
    Ice melts in the sun.
    Tạm dịch: Nước đá tan ngoài nắng.
    4. sự kiện giữ nguyên hiện trạng suốt một thời gian dài.
    e.g: His son likes reading picture-books.
    Tạm dịch: Con trai anh ấy thích đọc sách truyện tranh.
    His father works in a rice mill.
    Tạm dịch: Cha anh ấy làm việc ở một nhà máy xay lúa.
    5. sự kiện xảy ra ở tương lai theo thời khóa biểu.
    e.g.: When do you have English classes?
    Tạm dịch: Khi nào bạn có tiết học tiếng Anh?
    The meeting begins at 7:30 a.m. next Friday.
    (Cuộc họp bắt đầu lúc 7 giờ 30 sáng Thứ Sáu tới.)
    6. ở mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai.
    e.g.: When you see John, lell him I'll meet him tomorrow morning.
    Tạm dịch: Khi bạn gặp John, nói anh ấy sáng mai tôi gặp anh ấy.
    Wait here until I come back.
    Tạm dịch: Chờ ở đây cho đến khi tôi trở lại.
    7. ở mệnh đề điều kiện có thể xảy ra (open Conditional clause.)
    e.g.:If it rains, we'll stay home
    Tạm dịch: Nếu trời mưa. chúng tôi sẽ ở nhà.
    I won’t come unless he calls me.
    Tạm dịch:Tôi sẽ không đến trừ phi anh ấy điện cho tôi.