Tiếng Anh lớp 10 - Unit 1: Family Life - Vocabulary

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 1. FAMILY LIFE
    Cuộc sống gia đình

    - benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
    - breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
    - chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
    - contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
    - critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
    - enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
    - equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
    - extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
    - (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
    - financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
    - gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
    - grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa
    - heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
    - homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ
    - iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
    - laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
    - lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
    - nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
    - nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
    - responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm