Tiếng Anh lớp 10 - Unit 2: Your Body And You - Looking Back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Phát âm
    Listen and repeat the following sentences.

    (Lắng nghe và lặp lại những câu sau.)
    Click tại đây để nghe:

    AUDIO SCRIPT

    1. The prince plays a prime role in producing the special food.
    2. Alice glances through the window and prays for magic.
    3. The Grimm brothers' fairy tales have their grounding in the fairy world.
    4. The growth of the grass in the ground is carefully monitored.
    Tạm dịch:
    1. Hoàng tử đóng một vai chính trong việc làm những thức ăn đặc biệt.
    2. Alice liếc qua cửa sổ và cầu nguyện ma thuật.
    3. Những câu chuyện cổ tích của anh em nhà Grimm tạo nền tảng của họ trong thế giới cổ tích.
    4. Sự phát triển của cỏ trong lòng đất được theo dõi cẩn thận.
    Từ vựng
    Complete the following sentences with a word or phrase about the body.

    (Hoàn thành những câu sau với một từ hoặc cụm từ về cơ thể.)
    01.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. The part that leads the controlling of the body is the brain.
    - brain: (n)
    não
    Tạm dịch: Phần dẫn dắt sự kiểm soát của cơ thể là bộ não.
    2. Blood is pumped through the lung/heart to bring oxygen to all parts of the body.
    - lung/heart: phổi, tim
    Tạm dịch: Máu được bơm qua phổi / tim để mang oxy tới tất cả các bộ phận của cơ thể.
    3. Food is broken down and converted into energy in the digestive system.
    - digestive (adj): thuộc về tiêu hóa
    Tạm dịch: Thức ăn bị phá vỡ và biến thành năng lượng trong hệ thống tiêu hóa.
    4. The bones inthe skeletal system help support our body and protect the organs.
    - skeletal (adj): thuộc về xương
    Tạm dịch: Các xương trong hệ thống xương hỗ trợ cơ thể của chúng tôi và bảo vệ các cơ quan.
    5. The system that takes in oxygen and releases carbon dioxide is called respiratory (system).
    - respiratory (system): hệ hô hấp
    Tạm dịch: Hệ thống có trong oxy và giải phóng carbon dioxide được gọi là hệ hô hấp.
    6. The place that food is first stored in the body is the stomach.
    - stomach (n): dạ dày

    Tạm dịch: Nơi mà thức ăn được lưu trữ lần đầu tiên trong cơ thể là dạ dày.
    7. The system which works as the control panel of the body is the nervous system.
    - nervous (adj): thần kinh
    Tạm dịch: Hệ thống hoạt động như bảng điều khiển của cơ thể là hệ thống thần kinh.
    Ngữ pháp
    Underline the word in italics that best completes the sentence.

    (Gạch dưới từ in nghiêng để hoàn thành câu)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    - will + V:
    thì tương lai đơn dùng để chỉ về những việc có khả năng xảy ra trong tương lai nhưng không có gì là chắc chắn và suy nghĩ đó vừa mới xuất hiện
    - be going to + V: chỉ 1 sự việc/hành động đã được lên kế hoạch từ trước.
    - Cấu trúc câu bị động: S + to be + VpII
    Đáp án:

    1. I will become an engineer one day if I can.
    Tạm dịch: Một ngày nào đó tôi sẽ trở thành một kỹ sư.
    2. Foods are broken down and converted into energy in the digestive system.
    - Thức ăn là vật bị tác động nên cần phải sử dụng thể bị động
    Tạm dịch: Thức ăn bị phá vỡ và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ thống tiêu hóa.
    3. Jane is going to the dentist's tomorrow as planned.
    Tạm dịch: Jane sẽ đến nha sĩ vào ngày mai theo kế hoạch.
    4. The acupoints are stimulated to enhance the healing capability of the body itself.
    Tạm dịch: Châm cứu để kích thích để tăng cường khả năng chữa bệnh của cơ thể.
    5. Besides acupuncture, acupressure is used to help treat ailments without any medicine.
    Tạm dịch: Bên cạnh châm cứu, bấm huyệt được sử dụng để giúp điều trị bệnh không dùng thuốc.
    6. Although I have taken some aspirin, the headache won't go away.
    Tạm dịch: Mặc dù tôi đã dùng một ít thuốc kháng viêm, nhưng cơn đau đầu sẽ không biến mất.
    7. All the body organs are supported by the bones in the skeletal system.
    Tạm dịch: Tất cả các cơ quan đều được xương hỗ trợ trong hệ thống xương.
    8. Look at the dark clouds. I’m sure it is going to rain soon.
    Tạm dịch: Nhìn đám mây đen. Tôi chắc chắn rằng trời sắp mưa sớm.