UNIT 3. MUSIC Âm nhạc 1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình 2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả 3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử 4. celebrity panel /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng 5. clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc 6. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc 7. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi 8. dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a 9. debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay 10. fan /fæn/ (n): người hâm mộ 11. global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới 12. idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng 13. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo 14. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng 15. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản 16. pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập 17. post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet 18. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình 19. release /rɪˈliːs/ (v): công bố