Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1.
    Listen and repeat the words
    (Nghe và nhắc lại các từ)
    Click tại đây để nghe:
    01.jpg
    Tạm dịch:
    môn vật lýtiếng Anhlịch sửbài tập về nhà
    võ judobữa trưa tại trườngbài thể dụctừ vựng
    bóng đábài họcâm nhạckhoa học
    Bài 2
    Task 2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups

    (Làm việc theo nhóm. Xếp các từ ở phần 1 vào các nhóm)

    02.jpg

    Hướng dẫn giải:

    play: football, music
    do: homework, judo, exercise
    have: school lunch, lessons
    study: physics, English, history, vocabulary, science
    Tạm dịch:
    chơi: bóng đá, âm nhạc
    làm: bài tập về nhà, judo, tập thể dục
    có: bữa ăn trưa ở trường, bài học
    môn học: vật lý, tiếng Anh, lịch sử, từ vựng, khoa học
    Bài 3
    Task 3. Put one of these words in each blank

    (Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống)

    03.jpg

    Đáp án:

    1. I do______ with my friend, Vy.
    Đáp án: I do homework with my friend, Vy.
    Giải thích: do homework: làm bài tập về nhà
    Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy.
    2. Duy plays______ for the school team.
    Đáp án: Duy plays football for the school team.
    Giải thích: play football: chơi bóng đá
    Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
    3. All the______ at my new school are interesting.
    Đáp án: All the lessons at my new school are interesting
    Giải thích: lessons (tiết học)
    Tạm dịch: Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
    4. They are healthy. They do______ every day.
    Đáp án: They are healthy. They do judo every day.
    Giải thích: do judo: tập luyện võ judo
    Tạm dịch: Họ rất khỏe mạnh. Họ tập luyện võ judo mỗi ngày
    5. I study maths, English and_______ on Mondays.
    Đáp án: I study maths, English and Science on Mondays:
    Giải thích: science (khoa học)
    Tạm dịch: Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2
    Bài 4
    Task 4.Write sentences about yourself using the combinations above

    (Viết một số câu về bản thân, sử dụng những kết hợp ở trên)
    Hướng dẫn giải:
    This school year, I have 7 subjects: maths, English, physics, history, science and judo. I really like English and study English very well. I have English lessons on Tuesday and Friday. I also like judo because I feel very healthy when I do judo.
    Tạm dịch:
    Năm học này, tôi có 7 môn: toán, tiếng Anh, vật lý, lịch sử, khoa học và judo. Tôi rất thích tiếng Anh và học tiếng Anh rất tốt. Tôi có các tiết học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi cũng thích judo vì tôi cảm thấy rất khỏe mạnh khi tôi tập judo.
    Bài 5
    Task 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/

    (Nghe và nhắc lại. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ )
    Click tại đây để nghe:
    04.jpg
    Bài 6
    Task 6. Listen to the words and put them into two groups.

    (Nghe các từ sau và sắp xếp chúng thành 2 nhóm)
    Click tại đây để nghe:
    05.jpg

    Hướng dẫn giải:

    /əʊ/: rode, don't, hope, homework, post
    /ʌ/: some, Monday, month, come, one
    Bài 7
    Task 7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear.

    (Nghe và nhắc lại. Gạch chân những phát âm /əʊ/ và /ʌ/)
    Click tại đây để nghe:
    06.jpg
    Tạm dịch:
    1. Họ sẽ mở thư viện mới.
    2. Tôi đang về nhà từ trường.
    3. Anh trai của anh ấy ăn bưa trưa tại canteen trường học.
    4. Năm học mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
    5. Anh trai của tôi đang làm bài tập về nhà của anh ấy.
    6. Anh ấy đến câu lạc bộ judo vào Chủ nhật hàng tuần.