Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1 - A. Hello

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    A. HELLO
    (XIN CHÀO)

    01.png

    Task 1. Listen and repeat

    (Lắng nghe và lặp lại).
    Click tại đây để nghe:

    02.png

    Tạm dịch:[/B]
    Hello: Chào
    Hi: Chào
    Bài 2
    Task 2. Practice

    (Thực hành).
    a. Say "hello" to your classmates.
    b. Say "hi" to your classmates.
    Tạm dịch:
    a. Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.
    b. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em.
    Bài 3
    Task 3. Listen and repeat.

    (Lắng nghe và lặp lại).
    Click tại đây để nghe:[/B]

    03.jpg

    - I am Lan.
    - I am Nga.
    - My name is Ba.
    - My name is Nam.
    Tạm dịch:
    - Tôi là Lan.
    - Tôi là Nga.
    - Tên của tôi là Ba.
    - Tên của tôi là Nam.
    Bài 4
    Task 4. Practise with a group.

    (Thực hành với một nhóm).
    - I am ...
    - My name is ...
    Hướng dẫn giải:
    Hung: I am Hung
    Hoa: My name is Hoa
    Tạm dịch:
    - Tôi là ...
    - Tên của tôi là ....
    Hưng: Tôi là Hưng.
    Hoa: Tên của tôi là Hoa.
    Bài 5
    Task 5. Listen and repeat.

    (Lắng nghe và lặp lại).
    Click tại đây để nghe:[/B][/B]

    04.png

    Ba:
    Hi, Lan.
    Lan: Hello, Ba.
    Ba: How are you?
    Lan: I'm fine, thanks. And you?
    Ba: Fine, thanks.
    Tạm dịch:
    Ba:
    Chào Lan.
    Lan: Chào Ba.
    Ba: Bạn khoẻ không?
    Lan: Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn?
    Ba: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
    Bài 6
    Task 6. Practise with a partner.

    (Thực hành với bạn cùng học).

    05.png

    a. Mr Hung : Hello, Miss Hoa.
    Miss Hoa : Hello, Mr Hung. How are you?
    Mr Hung : I’m fine. Thanks. And you?
    Miss Hoa : Fine. Thanks.
    b. Nam : Hi, Nga.
    Nga : Hello, Nam. How are you?
    Nam : Fine. Thanks. And you?
    Nga : Fine. Thanks.
    Tạm dịch:
    a. Ông Hùng: Chào, cô Hoa.
    Cô Hoa: Chào, thầy Hùng. Thầy khỏe không ạ?
    Ông Hùng: Tôi khỏe, cảm ơn cô. Còn cô?
    Cô Hoa: Em khỏe ạ. Cảm ơn thầy.
    b. Nam: Chào, Nga.
    Nga: Chào, Nam. Bạn khỏe không?
    Nam: Khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
    Nga: Mình khỏe. Cảm ơn bạn.
    Bài 7
    Task 7. Write in your exercise book.

    (Viết vào tập bài tập của em.)
    [/B][/B]
    06.png

    Hướng dẫn giải:

    Nam : Hello. Lan. How are you?
    Lan : Hi, I’m well. Thanks. And you?
    Nam : Fine. Thanks.
    Tạm dịch:
    Nam: Chào, Lan. Bạn khỏe không?
    Lan: Chào, mình khỏe. Cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
    Nam: Mình khỏe. Cảm ơn bạn.