Bài 1 B. GOOD MORNING (CHÀO BUỔI SÁNG) Task 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại). Click tại đây để nghe: Tạm dịch: - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternoon: Chào buổi trưa - Good evening: Chào buổi tối - Good night: Chúc ngủ ngon - Good bye = Bye: Chào tạm biệt Bài 3 Task 2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.) [/B] Bài 3 Task 3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại). Click tại đây để nghe:[/B] Click tại đây để nghe: b. Mom : Good night, Lan Lan : Good night, Mom. [/B] Tạm dịch: a. Cô Hoa: Xin chào các em. Học sinh : Xin chào Cô Hoa. Cô Hoa: Các em khoẻ không? Học sinh : Chúng em khoẻ, cám ơn cô. Cô khoẻ không? Cô Hoa: Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em. Học sinh : Tạm biệt cô b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon. Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ. Bài 4 Task 4. Write. (Viết) [/B] Hướng dẫn giải: Lan : Good morning, Nga. Nga : Good morning, Lan. Lan : How are you? Nga : I’m fine, thanks. And you? Lan : Fine, thanks. Nga : Goodbye. Lan : Goodbye. Tạm dịch: Lan: Chào buổi sáng, Nga. Nga: Chào buổi sáng, Lan. Lan: Bạn khỏe không? Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao? Lan: Khỏe, cảm ơn. Nga: Tạm biệt. Lan: Tạm biệt. Bài 5 Task 5. Play with words (Chơi với chữ) Click tại đây để nghe:[/B] Good morning. Good morning. How are you? Good morning. Good morning. Fine, thank you. Tạm dịch: Chào buổi sáng. Chào buổi sáng. Bạn khỏe không? Good morning. Good morning. Khỏe, cảm ơn.