Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1 - Good morning

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    B. GOOD MORNING
    (CHÀO BUỔI SÁNG)
    Task 1. Listen and repeat
    (Nghe và lặp lại).
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg

    Tạm dịch:

    - Good morning: Chào buổi sáng
    - Good afternoon: Chào buổi trưa
    - Good evening: Chào buổi tối
    - Good night: Chúc ngủ ngon
    - Good bye = Bye: Chào tạm biệt
    Bài 3
    Task 2. Practice with a partner.

    (Thực hành với một bạn cùng lớp.)
    [/B]
    02.jpg

    Bài 3
    Task 3. Listen and repeat

    (Lắng nghe và lặp lại).
    Click tại đây để nghe:[/B]



    03.png
    Click tại đây để nghe:
    b. Mom : Good night, Lan
    Lan : Good night, Mom.
    [/B]
    04.png

    Tạm dịch:

    a. Cô Hoa: Xin chào các em.
    Học sinh : Xin chào Cô Hoa.
    Cô Hoa: Các em khoẻ không?
    Học sinh : Chúng em khoẻ, cám ơn cô. Cô khoẻ không?
    Cô Hoa: Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.
    Học sinh : Tạm biệt cô
    b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.
    Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ.
    Bài 4
    Task 4. Write.
    (Viết)
    [/B]
    05.png
    Hướng dẫn giải:
    Lan : Good morning, Nga.
    Nga : Good morning, Lan.
    Lan : How are you?
    Nga : I’m fine, thanks. And you?
    Lan : Fine, thanks.
    Nga : Goodbye.
    Lan : Goodbye.
    Tạm dịch:
    Lan: Chào buổi sáng, Nga.
    Nga: Chào buổi sáng, Lan.
    Lan: Bạn khỏe không?
    Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
    Lan: Khỏe, cảm ơn.
    Nga: Tạm biệt.
    Lan: Tạm biệt.
    Bài 5
    Task 5. Play with words

    (Chơi với chữ)
    Click tại đây để nghe:[/B]
    Good morning. Good morning.
    How are you?
    Good morning. Good morning.
    Fine, thank you.
    Tạm dịch:
    Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.
    Bạn khỏe không?
    Good morning. Good morning.
    Khỏe, cảm ơn.