Tiếng Anh lớp 6 - Unit 1 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1+2
    Task 1. Write words that match the pictures

    (Viết những từ phù hợp với hình.)

    01.jpg

    Đáp án:

    1. dictionary: từ điển
    2. uniform: đồng phục
    3. pencil sharpener: gọt bút chì
    4. notebook: vở, tập
    5.compass: com-pa
    6. calculator: máy tính
    Task 2. Match the words in A with the ones in B
    (Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp.)

    02.jpg

    Hướng dẫn giải:

    1. B
    Tạm dịch: học tiếng Việt
    2. C
    Tạm dịch:làm bài tập
    3. A
    Tạm dịch: chơi đàn piano
    4. D
    Tạm dịch: ăn sáng, điểm tâm
    Bài 3+4
    Task 3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places.

    (Nghe. Sau đó viết những từ mà em nghe được vào chỗ thích hợp.)
    Click tại đây để nghe:

    03.jpg

    Đáp án:

    + play: sport, badminton, music
    + do: morning exercise, homework
    + study: new words, geography
    + have: English lessons, a new book
    Audio Script:
    play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.
    Dịch Script:
    chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao.
    Task 4. Complete the sentences with the present simple.
    (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

    04.jpg

    Hướng dẫn giải:

    1. comes
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    Tạm dịch: Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
    2. don’t
    Giải thích:
    Sử dụng cấu trúc câu phủ định của hiện tại đơn
    chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do
    Tạm dịch: Bạn có học tiếng Anh không? - Không, tôi không học.
    3. walks
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    Tạm dịch: Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy.
    4. do
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
    Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.
    5. teaches
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    Tạm dịch: Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.
    6. play
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
    Tạm dịch: Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy
    Bài 5+6
    Task 5. Complete the sentences with the present continuous.

    (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn.)

    05.jpg

    Hướng dẫn giải:

    1. are doing
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch: Họ đang tập môn judo trong phòng tập.
    2. are riding
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch:
    Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi.
    3. is he studying
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch:Anh ấy đang học từ vựng phải không?
    4. is having
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch:Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.
    5. am walking
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch:Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.
    6. is teaching
    Giải thích:
    diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    Tạm dịch:Cô Hương đang dạy môn toán.
    Task 6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.
    (Hoàn thành bài đọc với hình thức động từ đúng trong ngoặc đơn.)
    06.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. lives
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    2. is
    Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    3. has
    Giải thích: Diễn tả 1 việc lặp đi lặp lại trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    4. is walking
    Giải thích: now ==> diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    5. go
    Giải thích: everyday
    Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn
    6. study
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    7. are working
    Giải thích: diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
    8. loves
    Giải thích:
    Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
    chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
    Tạm dịch:
    Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.
    Bài 7+8
    Task 7. Match the questions with the correct answers.

    (Nối câu hỏi với câu trả lời đúng.)

    07.jpg

    Đáp án:

    1 - d
    2 - a
    3 - b
    4 - c
    Tạm dịch:
    1. Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? - 16 lớp.
    2. Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? - Oh, rất tuyệt.
    3. Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? - Vâng, đúng vậy.
    4. Bạn làm gì vào buổi tối? - Tôi làm bài tập về nhà và xem TV.
    Task 8. Now role-play the questions and answers with a partner.
    (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn.)

    08.jpg

    Tạm dịch:

    Hoàn tất! Bây giờ tôi có thể ...
    - hỏi và trả lời câu hỏi về trường học
    - nói về những điều cố định hoặc thường xảy ra
    - nói về những điều đang xảy ra