Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).

    (Lắng nghe và lặp lại các thiết bị trong khung. Sau đó đặt chúng vào các cột thích hợp. (Bạn có thể sử dụng một thiết bị nhiều lần).)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg
    Hướng dẫn giải
    living roombedroomkitchenbathroom
    wireless TV , high-tech robotwireless TV , high-tech robotmodern fridge , automatic dishwasher , high-tech robotautomatic washing machine , high-tech robot
    Tạm dịch:
    phòng kháchphòng ngủnhà bếpphòng tắm
    ti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ caoti vi có kết nối không dây, người máy công nghệ caotủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động, người máy công nghệ caomáy giặt tự động, người máy công nghệ cao
    Bài 2
    Task 2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B.

    (Nối những thiết bị trong cột A với những thứ chúng có thể hoặc có thể làm trong cột B)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - c
    Tạm dịch: TV không dây - giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian
    2 - d
    Tạm dịch: máy rửa chén tự động - rửa và sấy khô bát đĩa
    3 - b
    Tạm dịch: tủ lạnh hiện đại - nấu các bữa ăn
    4 - e
    Tạm dịch: máy giặt tự động - quần áo giặt và sấy khô
    5 - a
    Tạm dịch: một robot công nghệ cao - chăm sóc trẻ em
    Bài 3
    Task 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.

    (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)
    Example:

    A: What does a wireless TV do?
    B: It helps us watch TV programmes from space.
    Tạm dịch:
    Ví dụ:
    A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
    B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.
    Bài 4
    Task 4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.

    (Lắng nghe bài hát. Viết các từ với âm / dr / và / tr / trong bảng.)
    Click tại đây để nghe:
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    /dr//tr/
    drops, drip, drive, drippingcountryside, travel, tractor, train
    Tạm dịch:
    Giọt nước
    Những giọt nước nhỏ
    Nhỏ giọt, nhỏ giọt, nhỏ giọt
    Nhỏ giọt từ mái nhà
    Vào một ngày mưa. Tôi muốn sống ở nông thôn
    Tôi muốn đi du lịch bằng tàu hỏa
    Dọc đường
    Tôi muốn lái máy kéo
    Thông qua cỏ khô.
    Bài 5
    Task 5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?

    (Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?) 04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    /dr/: dream, drove, dread
    /tr/: tree, strict, treat, troop