Tiếng Anh lớp 6 - Unit 10 - B. Food and Drink

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    B. FOOD AND DRINK
    (Đồ ăn và thức uống)
    Task 1. Listen and repeat.
    (Lắng nghe và lặp lại)
    Click tại đây đề nghe:


    01.png
    02.png

    Tạm dịch:

    a) an apple: một quả táo
    b) an orange: một quả cam
    c) a banana: một quả chuối
    d) water: nước
    e) rice: gạo
    f) milk: sữa
    g) meat: thịt
    h) vegetables: rau củ
    Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
    A: What would you like?
    B: I’d like an apple. What would you like?
    A: I’d like some milk.
    Tạm dịch:
    A: Bạn dùng chi?
    B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?
    A: Tôi muốn sữa.
    Hướng dẫn giải:
    C: What would you like?
    D: I’d like an orange. What would vou like?
    C: I’d like a glass of fresh water.
    Tạm dịch:
    C: Bạn muốn gì?
    D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì?
    C: MÌnh muốn một cốc nước.
    Bài 2
    Task 2. Listen and repeat. Then practise in pairs.

    (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)
    Click tại đây đề nghe:

    03.png

    Tạm dịch:

    Phương: Món gì cho bữa ăn trưa vậy?
    Thu: Có thịt và cơm.
    Phương: Có mì không?
    Thu: Không. Không có mì.
    Phương: Có trái cây không?
    Thu: Có. Có vài trái cây. Có táo và chuối.
    Phương: Có gì uống không?
    Thu: Có nước.
    Phương: Có sữa không?
    Thu: Không. Không có tí sữa nào.
    Bài 3
    Task 3. Ask and answer.

    (Hỏi và trả lời)
    04.png
    Hướng dẫn giải:
    - Is there any meat? Yes. There is some chicken.
    Tạm dịch: - Có thịt không? - Vâng. Có một ít thịt gà.
    - Is there any milk? No, there isn’t any milk.
    Tạm dịch: - Có sữa không? - Không, không có sữa.
    - Are there any bananas? Yes, there are some bananas.
    Tạm dịch: - Có quả chuối nào không? - Vâng, có một số chuối.
    - Is there any fruit? Yes, there is some fruit.
    Tạm dịch: - Có trái nào không? - Vâng, có một số trái cây.
    - Are there any oranges? No, there aren’t any oranges.
    Tạm dịch: - Có cam không? - Không, không có cam.
    - Are there any vegetables? Yes, there are some vegetables.
    Tạm dịch: - Có rau nào không? - Vâng, có một số loại rau.
    - Are there any noodles? Yes, there are some noodles.
    Tạm dịch: - Có mì không? - Vâng, có một ít mì.
    Bài 4
    Task 4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

    ( Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
    Click tại đây đề nghe:


    05.jpg
    06.png

    Tạm dịch:

    - Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?
    - Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.
    Bài 5
    Task 5. Listen. Match the names of the people with what they would like.

    ( Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.)
    Click tại đây để nghe:

    07.png

    Hướng dẫn giải:

    Tuan: a, h
    Nhan: b, d, f
    Huong: c, f, d, f
    Mai: b, f, d
    Tapesript:
    a. Tuan would like some meat and some orange juice.
    Tạm dịch:
    Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam.
    b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.
    Tạm dịch: Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo.
    c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.
    Tạm dịch: Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam.
    d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.
    Tạm dịch: Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau.