Bài 1 B. FOOD AND DRINK (Đồ ăn và thức uống) Task 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) Click tại đây đề nghe: Tạm dịch: a) an apple: một quả táo b) an orange: một quả cam c) a banana: một quả chuối d) water: nước e) rice: gạo f) milk: sữa g) meat: thịt h) vegetables: rau củ Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.) A: What would you like? B: I’d like an apple. What would you like? A: I’d like some milk. Tạm dịch: A: Bạn dùng chi? B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì? A: Tôi muốn sữa. Hướng dẫn giải: C: What would you like? D: I’d like an orange. What would vou like? C: I’d like a glass of fresh water. Tạm dịch: C: Bạn muốn gì? D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì? C: MÌnh muốn một cốc nước. Bài 2 Task 2. Listen and repeat. Then practise in pairs. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.) Click tại đây đề nghe: Tạm dịch: Phương: Món gì cho bữa ăn trưa vậy? Thu: Có thịt và cơm. Phương: Có mì không? Thu: Không. Không có mì. Phương: Có trái cây không? Thu: Có. Có vài trái cây. Có táo và chuối. Phương: Có gì uống không? Thu: Có nước. Phương: Có sữa không? Thu: Không. Không có tí sữa nào. Bài 3 Task 3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời) Hướng dẫn giải: - Is there any meat? Yes. There is some chicken. Tạm dịch: - Có thịt không? - Vâng. Có một ít thịt gà. - Is there any milk? No, there isn’t any milk. Tạm dịch: - Có sữa không? - Không, không có sữa. - Are there any bananas? Yes, there are some bananas. Tạm dịch: - Có quả chuối nào không? - Vâng, có một số chuối. - Is there any fruit? Yes, there is some fruit. Tạm dịch: - Có trái nào không? - Vâng, có một số trái cây. - Are there any oranges? No, there aren’t any oranges. Tạm dịch: - Có cam không? - Không, không có cam. - Are there any vegetables? Yes, there are some vegetables. Tạm dịch: - Có rau nào không? - Vâng, có một số loại rau. - Are there any noodles? Yes, there are some noodles. Tạm dịch: - Có mì không? - Vâng, có một ít mì. Bài 4 Task 4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. ( Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.) Click tại đây đề nghe: Tạm dịch: - Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì? - Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam. Bài 5 Task 5. Listen. Match the names of the people with what they would like. ( Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.) Click tại đây để nghe: Hướng dẫn giải: Tuan: a, h Nhan: b, d, f Huong: c, f, d, f Mai: b, f, d Tapesript: a. Tuan would like some meat and some orange juice. Tạm dịch: Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam. b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice. Tạm dịch: Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo. c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice. Tạm dịch: Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam. d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables. Tạm dịch: Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau.