Tiếng Anh lớp 6 - Unit 11 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1 Add more words to the word webs below

    (Thêm từ vào lưới từ bên dưới)
    01.jpg
    Hướng dẫn giải:
    Reduce: water, electricity, paper, gas, rubbish
    Reuse: envelope, can, plastic bag, bottle, light bulb
    Recycle: can, plastic box, book, plastic bag, newspaper
    Tạm dịch:
    Giảm: nước, điện, giấy, khí, rác
    Tái sử dụng: phong bì, can, túi nhựa, chai, bóng đèn
    Tái chế: có thể, hộp nhựa, sách, túi nhựa, báo
    Bài 2
    Task 2. In pairs, ask and answer questions about the 3Rs.

    (Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi về 3R.)
    Example:
    A: Can we reduce water use?
    B: Yes, we can.
    A: How?
    B: Don't take a bath.
    Tạm dịch:
    Ví dụ:
    A: Chúng ta có thể giảm sử dụng nước được không?
    B: Vâng, chúng ta có thể
    A: Làm cách nào?
    B: Đừng tắm bồn.
    Bài 3
    Task 3. a. Complete the words or phrases.

    (Hoàn thành các từ hoặc cụm từ sau.)
    Hướng dẫn giải:

    02.jpg
    1. deforestation: phá rừng
    2. air pollution: ô nhiễm không khí
    3. water pollution: ô nhiễm nước
    4. noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
    5. soil pollution: ô nhiễm đất
    b. Match each word or phrase from a with an effect below to make a sentence.
    (Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở phần a với một hậu quả bên dưới để tạo thành 1 câu hoàn chỉnh.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - b
    Tạm dịch: nạn phá rừng làm cho nhà của thú vật không được chấp nhận.
    2 - e
    Tạm dịch: ô nhiễm không khí làm cho trái đất ấm hơn.
    3 - a
    Tạm dịch: ô nhiễm nước làm cho cá chết.
    4 - c
    Tạm dịch: ô nhiễm tiếng ồn gây ra các vấn đề về giấc ngủ.
    5 - d
    Tạm dịch: ô nhiễm đất gây thiếu lương thực.
    Bài 4
    Task 4. Write the correct form of each verb in brackets

    (Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.)
    04.jpg

    Hướng dẫn giải:

    1. is; will rise
    Tạm dịch: Nếu Trái đất nóng hơn, mực nước biển sẽ dâng cao.
    2. rises; will disappear
    Tạm dịch: Nếu mực nước biển dâng cao, và đất nước sẽ biến mất.
    3. reduce; will have
    Tạm dịch: Nếu chúng ta giảm việc ô nhiễm đất, chúng ta sẽ có đủ thức ăn để ăn.
    4. don’t have; will be
    Tạm dịch: Nếu chúng ta không có đủ thức ăn, chúng ta sẽ đói.
    5. are; will be
    Tạm dịch: Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt.
    Bài 5
    Task 5 Combine each pair of sentences below make a conditional sentence - type 1.

    (Kết hợp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành câu điều kiện loại 1.)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. If students recycle and use recycled materials, they will save energy.
    Tạm dịch: Nếu những học sinh tái chế và sử dụng những nguyên liệu được tái chế, thì chúng sẽ tiết kiệm năng lượng.
    2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.
    Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng xe hơi mọi lúc, chúng ta sẽ làm bẩn không khí.
    3. If you turn off your computer when you don’t use it, you will save electricity.
    Tạm dịch: Nếu bạn tắt máy tính của bạn khi bạn không dùng, bạn sẽ tiết kiệm điện.
    4. People will stop using so much energy if they want to save the environment.
    Tạm dịch: Con người sẽ ngừng sử dụng nhiều năng lượng nếu họ muốn bảo lệ môi trường.
    5. If you see a used can in the road, what will you do?
    Tạm dịch: Nếu bạn thấy một cái lon đã dùng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?
    Bài 6
    Task 6. Work in groups. Interview three classmates arte note down their answers. Share their answers with the class.

    (Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn 3 bạn học và ghi chú các câu trả lời. Chia sẻ câu trả lời với lớp.)
    06.jpg
    Tạm dịch:
    - Bạn sẽ làm gì nếu bạn có những cái chai nhựa đã dùng rồi ở nhà?
    - Nếu bạn muốn tiết kiệm điện ở nhà, bạn sẽ làm gì?
    - Nếu bạn muốn giảm rác thải ở nhà, bạn sẽ làm gì?