Bài 1 Task 1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? (Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?) Tạm dịch: người máy không gian trạm không gian tách khỏi người lập kế hoạch người đánh máy Bài 2 Task 2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions. (Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.) Hướng dẫn giải: 1. International robot show. 2. Young people. 3. The children like to see them. 4. There are worker robot, doctor robot, and space robot. Tạm dịch: Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quô'c tế đang diễn ra ở Hà Nội. Có nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó. Những người trẻ tuổi thì quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi. Bọn trẻ thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp chúng học tập. Người máy dạy học có thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác. Chúng có thể giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm. Những loại người máy khác cũng có mặt ở buổi trình diễn. Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ người bệnh; và người máy không gian có thể xây trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác. 1. Ở Hà Nội đang có buổi trình diễn gì? Buổi trình diễn người máy quốc tế. 2. Ai quan tâm đến người máy gia đình? Những người trẻ tuổi. 3. Ai thích xem người máy dạy học? Trẻ em thích nhìn thấy chúng. 4. Có những loại người máy nào khác ở đó? Có những người máy công nhân, người máy bác sĩ và người máy không gian. Bài 3 Task 3 Read the text again and fill the table below. (Đọc lại đoạn văn và điền vào bảng bên dưới) Hướng dẫn giải: Types of robotsWhat they can doHome robotscan cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundryTeaching robotscan help students study English, maths, literature and other subjects, improve their English pronunciationWorker robotscan build our houses and buildingsDoctor robotscan help sick peopleSpace robotscan build space stations on the Moon and other planetsTạm dịch: Những loại người máyChúng có thể làm gìNgười máy gia đìnhcó thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủiNgười máy dạy họccó thể dạy cho học sinh tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác, cải thiện phần phát âm cho học sinhNgười máy công nhâncó thể xây nhà và những tòa nhà lớn cho chúng taNgười máy bác sĩchăm sóc người bệnhNgười máy không giancó thể xây dựng trạm khống gian trên mặt trăng và những hành tinh khác.Bài 4 Task 4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future (Viết những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.) Hướng dẫn giải: Types of robotsWhat they will be able to do in the futureHome robotsThey will be able to recognize our faces...Teaching robotsThey will be able to help children do homework.Worker robotsThey will be able to build a bridge.Doctor robotsThey will be able to check sick people.Space robotsThey will be able to make a survey, inspect other planets.Tạm dịch: Những loại người máyChúng sẽ có thể làm gì trong tương laiNgười máy gia đìnhChúng sẽ có thể nhận diện được khuôn mặt của chúng ta...Người máy dạy họcChúng sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập ở nhà.Người máy công nhânChúng sẽ có thể xây dựng cây cầu.Người máy bác sĩChúng sẽ có thể khám bệnh cho bệnh nhân.Người máy không gianChúng có thể sẽ thực hiện khảo sát, kiểm tra những hành tinh khác.Bài 5 Task 5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về những loại người máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?) Entertainment robots: play music, dance, recognize songs. Tạm dịch: Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát.