Tiếng Anh lớp 6 - Unit 2 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Look at the house below. Name the rooms of the house.

    (Nhìn vào ngôi nhà bên dưới. Đặt tên các phòng trong nhà.)

    01.jpg

    Đáp án:

    a. living room
    b. bedroom
    c. attic
    d. bathroom
    e. kitchen
    f. hall
    Tạm dịch:
    a. phòng khách
    b. phòng ngủ
    c. gác mái
    d. phòng tắm
    e. nhà bếp
    f. phòng lớn
    Bài 2
    Task 2. Name the things in each room in 1. Use the word list below. (You may use a word more than once.)

    (Đặt tên cho những đồ vật có trong mỗi phòng ở mục 1. Sử dụng danh sách từ bên dướỉ (Em có thể sử dụng một từ nhiều hơn một lần).)

    02.jpg

    Đáp án:

    - living room : lamp , picture , sofa , television , air-conditioner , table , chair , ceiling fan...
    - bedroom : bed , picture/poster , light , chest of drawer , wardrobe , air- conditioner ,...
    - kitchen : cupboard , fridge , microwave , cooker , dishwasher , light , sink , table , chair ,...
    - bathroom : toilet , bath , lỉght , sink ,...
    - hall : picture , air-conditioner , light, table , chair , ceiling fan ...
    Tạm dịch:
    - phòng khách: đèn, bức tranh, ghế trường kỷ, ti vi, máy lạnh, bàn, ghế, quạt trần..
    - phòng ngủ: giường, tranh/áp phích, đèn, ngăn kéo tủ, tủ quần áo, máy lạnh,...
    - nhà bếp: tủ bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, bếp, máy rửa chén, đèn, bồn rửa, bàn, ghế,..
    - phòng tắm: nhà vệ sinh, bồn tắm, đèn, bồn rửa,...
    - phòng lớn: tranh, máy lạnh, đèn, bàn, ghế, quạt trần...
    Bài 3
    Task 3. Listen and repeat the words.

    (Nghe và lặp lại từ.)
    Click tại đây để nghe:

    03.jpg
    Can you add any more words to the list?
    (Bạn có thể thêm từ vào danh sách này không?)
    Bài 4
    Task 4. Think of a room. In pairs, ask and answer questions to guess the room.

    (Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)
    Dáp án:
    A: What's in the room?
    B: A sofa and a television.
    A: Is it the living room?
    B: Yes.
    Tạm dịch:
    A: Có gì trong phòng?
    B: Ghế sofa và TV.
    A: Có phải phòng khách không?
    B: Vâng.
    Bài 5
    Task 5. Listen and repeat the words.

    (Nghe và lặp lại từ)
    Click tại đây để nghe:
    04.jpg
    Bài 6
    Task 6. Listen again and put the words in the correct column.

    (Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột.)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg
    Đáp án: 06.jpg

    Bài 7
    Task 7. Read the conversation below. Underline the final s/es in the words and write/z/, /s/or /iz/.

    (Đọc đoạn thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)
    07.jpg
    Đáp án:
    /z//s//iz/
    things, pictureschopsticks, lightsdishes, vases
    Tạm dịch:
    Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?
    Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.
    Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?
    Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm
    Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?
    Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này.
    Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.
    Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.
    Bài 8
    Task 8. Listen to the conversation and repeat. Pay attention to /z/, /s/and /iz/ at the end of the words. Then practise the conversation with a partner.

    (Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuối từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)
    Click tại đây để nghe:

    Đáp án:

    /z/: things, pictures
    /s/: chopsticks, lights
    /iz/: dishes, vases