Tiếng Anh lớp 6 - Unit 3 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Write the correct words on the faces.

    (Viết từ đúng trên khuôn mặt.)

    01.jpg

    Đáp án:

    Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient
    Sad face: boring, shy, serious
    Tạm dịch:
    Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn
    Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc
    Bài 2
    Task 2. Make your own Haiku!

    (Em tự làm thơ haiku.)
    02.jpg
    Tạm dịch:
    “Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.
    Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.
    Tóc tôi óng ánh.
    Gò má tôi đầy đặn và hồng hào.
    Đây là tôi, tôi là Trang!
    Bài 3
    Task 3. Game: Who's who?
    (Trò chơi: Ai là ai?)
    03.jpg
    Đáp án:
    A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.
    B: Is it Nam?
    A: Yes.
    Tạm dịch:
    Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.
    A: Anh ấy thấp. Tóc anh ấy xoăn và đen. Anh ấy hài hước và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.
    B: Nam phải không?
    A: Phải.
    Bài 4
    Task 4. Complete the dialogue.

    (Hoàn thành bài đối thoạỉ)
    04.jpg
    Đáp án:
    A: What are you doing tomorrow?
    B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come?
    A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.
    B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema.
    A: Sounds great!
    Tạm dịch:
    A: Ngày mai bạn định làm gì?
    B: Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?
    A: Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.
    B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.
    A: Được đó.
    Bài 5
    Task 5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

    (Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn vào thời gian biểu trang kế tiếp.)

    05.jpg

    Ví dụ:

    A: What are you doing tomorrow?
    B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.
    Tạm dịch:
    A: Mai bạn sẽ làm gì?
    B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Minh chẳng làm gì cả.
    Học sinh A:
    8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.
    10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
    2giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn
    4giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
    Học sinh B:
    8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
    2giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
    4 giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ