Bài 1 B. NUMBERS Task 1. Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại số) Click tại đây đề nghe: Bài 2 Task 2. Practice. (Thực hành). Count the items in the classroom. (Đếm những đồ đạc trong phòng học.) Hướng dẫn giải: Tạm dich: - 1 door: một cái cửa ra vào - 2 windows: hai cái cửa sổ - 0 table: không cái bàn - 0 chairs: không cái ghế dựa - 1 student: một học sinh - 0 clock: không cái đồng hồ - 1 board: một cái bảng - 20 desks: hai mươi cái bàn học - 0 book: không quyển sách - 0 ruler: không cái thước - 0 eraser: không cái tẩy - 20 bench(es): 20 cái ghế dài (băng ghế) Bài 3 Task 3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại). Click tại đây để nghe: How many doors are there? - There is one. How many windows are there? - There are two. Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa ra vào? - Có một cái. Có bao nhiêu cửa sổ? - Có hai cái. Bài 4 Task 4. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học). How many ... (chairs / tables /...) are there? There is / are ...one / two chair(s) ... Tạm dịch: Có bao nhiêu (ghế, bàn,...)? Có (một, hai,...ghế). Bài 5 Task 5. Practice. (Thực hành) Count the items in the living room. (Đếm những đồ vật trong phòng khách) Hướng dẫn giải: Tạm dịch: - 1 couch: một cái ghế sa-lông dài - 1 armchair: một cái ghế bành - 1 table: một cái bàn - 1 television: một cái tivi - 1 lamp: một cái đèn - 5 books: năm cuốn sách - 2 chairs: hai cái ghế - 1 bookcase: một cái giá sách - 1 telephone: một cái điện thoại - 1 stereo: 1 máy âm thanh nổi - 4 people: bốn người - 2 stools: hai cái ghế đẩu