Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Fill in each blank with one word from the box. Listen, check and repeat the words.

    (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ có trong khung. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
    Click tại đây để nghe:
    01.jpg
    02.jpg

    Đáp án:

    2. convenient
    Giải thích: convenient - tiện lợi
    Tạm dịch:Tôi thích nó — mọi thứ mà tôi muốn chỉ mất 5 phút đi xa. Nó thật tiện lợi.
    3. boring
    Giải thích: boring (chán nản)
    Tạm dịch:Cuộc sống trong vùng nông thôn thật chán. Không có nhiều thứ để làm.
    4. polluted
    Giải thích: polluted (ô nhiễm)
    Tạm dịch:Không khí trong khu vực này thật ô nhiễm với khói từ nhà máy.
    5. historic
    Giải thích: historic (lịch sử)
    Tạm dịch:Hội An là một thành phố lịch sử với nhiều ngôi nhà cổ, cửa hàng, tòa nhà và nhà hát...
    6. narrow
    Giải thích: narrow (chật hẹp)
    Tạm dịch:Con đường rất hẹp với nhiều phương tiện giao thông vì thế chúng tôi không thể di chuyển nhanh được.
    7. noisy
    Giải thích: noisy (ồn ào)
    Tạm dịch:Bây giờ có nhiều cửa hàng mới gần đây vì thế những con đường rất nhộn nhịp và ồn ào suốt ngày.
    Bài 2
    Task 2. Now match the adjectives from the box in 1 with their opposites below.

    (Bây giờ nối những tính từ trong khung ở phần 1 với những tính từ trái nghĩa của nó.)
    03.jpg
    Đáp án:
    exciting - boring
    Tạm dịch:thú vị - nhàm chán
    peaceful/ quiet - noisy
    Tạm dịch:yên bình / yên tĩnh - ồn ào
    modern - historic
    Tạm dịch:hiện đại - cổ kính
    inconvenient - convenient
    Tạm dịch:bất tiện - tiện lợi
    wide - narrow
    Tạm dịch:rộng - hẹp
    quiet - noisy
    Tạm dịch:yên tĩnh - ồn ào
    terrible - fantastic
    Tạm dịch:khủng khiếp - tuyệt vời
    Bài 3
    Task 3. Work in pairs. Ask and answer questions about your neighbourhood. Use the words in 1 and 2 to help you.

    (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về khu phố của em. Sử dụng những từ trong phần 1 và 2 để giúp em.)
    Example:
    A: Is our neighbourhood polluted?
    B: No, it isn't.
    A: Is it peaceful?
    B: Yes, it is.
    Tạm dịch:
    Ví dụ:
    A: Khu phố của các bạn có bị ô nhiễm không?
    B: Không.
    A: Nó có yên bình không?
    B: Có.
    Bài 4
    Task 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /i:/ and /i/.

    (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những âm /i:/ và /i/.)
    Click tại đây để nghe:

    04.jpg

    Đáp án:
    05.jpg
    Bài 5
    Task 5. Listen to the sentences and circle the words you hear.

    (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
    Click tại đây để nghe:
    06.jpg
    Đáp án:
    1. living
    Giải thích: live (sinh sống)
    Tạm dịch: Tommy đang sống ở đó.
    2. heat
    Giải thích: heat (làm nóng, đốt)
    Tạm dịch: Đầu tiên chúng ta đốt dầu lên phải không?

    3. seats
    Giải thích: seats (chỗ ngồi)
    Tạm dịch: Máy bay này có 100 ghế ngồi.

    4. sheep
    Giải thích: sheep (con cừu)
    Tạm dịch: Có một con cừu ở đằng kia.
    5. tins
    Giải thích: tin (cái lon)
    Tạm dịch: Bây giờ Jimmy đang tìm vài cái lon.

    6. mill
    Giải thích: mill (nhà máy)
    Tạm dịch: Peter đã mua một nhà máy vào tuần rồi
    7. teams
    Giải thích: team (đội)
    Tạm dịch:Vài đội đang bước vào.
    8. chip
    Giải thích: chip (khoai tây chiên)
    Tạm dịch:Nó là cửa hàng cá và khoai tây chiên.
    Bài 6
    Task 6. Listen and practise the chant. Notice the sounds /i:/ and /i/.

    (Nghe và thực hành bài hát. Chú ý âm /i:/ và /i/.)
    Click tại đây để nghe:
    07.jpg
    Tạm dịch:
    Khu phố của tôi
    Thành phố tôi rất nhộn nhịp
    Có nhiều tòa nhà đang mọc lên.
    Mọi người ở đây rất vui tính.
    Là một nơi dễ thương để ở.
    Làng tôi rất xinh đẹp.
    Có nhiều nơi để xem.
    Mọi người ở đây rất thân thiện.
    Nó là một nơi tuyệt vời.