Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4 - Công thức so sánh hơn

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ hoặc trạng ra làm đối tượng để so sánh
    Công thức với tính từ/trạng từ ngắn: Tính tù/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm tiết. Tính từ/trạng từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “y” cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.

    TỈNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN thêm ER + THAN
    Ex: He is richer than me.
    Anh ấy giàu hơn tôi.
    Iam taller than he. Tôi cao hơn anh ta.
    Lưu ý:
    - Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng y, đổi y thành i rồi mới thêm er.
    Ex: Happy —> Happier
    - Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng e, ta chỉ cần thêm r thôi.
    Ex: Late —> Later
    - Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta viết phụ âm cuối thêm 1 lần nữa (gấp đôi phụ âm cuối) rồi mới thêm er.
    Ex: big —> bigger

    Công thức với tính từ/trạng từ dài: tính tù/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng y.

    MORE + TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI + THAN

    Ex: I am not more intelligent than you are. I just work harder than you. Tôi không thông minh hcm bạn. Tôi chỉ siêng năng hơn bạn thôi.
    Ngoại lệ:
    — good —> better
    — little —> less
    — bad —> worse
    — much —> more
    — far —> farther/further (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng).
    — quiet —> quieter hoặc more quiet đều được
    — clever —> cleverer hoặc more clever đều được
    — narrow —> narrower hoặc more narrow đều được
    — simple —> simpler hoặc more simple đều được
    Lưu ý: Những tính từ bắt buộc phải dùng kèm với “more”
    a) Từ kết thúc bằng -ful/-less
    useful (adj): có ích * useless (adj): vô ích
    helpful (adj): giúp đỡ * helpless (adj): không được sự giúp đỡ
    b) Từ kết thúc bằng -ing/-ed
    boring / bore (adj) : (làm cho) chán
    surprising / surprised (adj): (làm cho) ngạc nhiên
    c) Một số từ khác
    afraid (adj): e ngại, e rằng, sợ
    famous (adj): nổi tiếng
    modern (adj): hiện đại
    correct (adj): đúng