Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Write the correct word for each picture

    (Viết từ đúng cho mỗi bức hình.)

    01.jpg
    Đáp án:
    1. statue
    2. railway station
    3.park
    4. temple
    5.memorial
    6. cathedral
    Tạm dịch:
    1. tượng
    2. ga xe lửa
    3.công viên
    4. ngôi đền
    5.đài tưởng niệm
    6. nhà thờ
    Bài 2
    Task 2. Fill each gap with a suitable adjective

    (Điền vào chỗ trông với tính từ thích hợp.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. noisy
    Giải thích: noisy (ồn ào)
    Tạm dịch:Thị trấn có nhiều xe máy. Nó rất ồn ào.
    2. narrow
    Giải thích: narrow (chật chội)
    Tạm dịch:Đường phố không rộng, chúng hẹp.
    3. historic
    Giải thích: historic (cổ kính)
    Tạm dịch:Những tòa nhà thì cổ. Chúng được xây dựng cách đây 200 năm.
    4. inconvenient
    Giải thích: inconvenient (bất tiện)
    Tạm dịch:Chợ mới thì bất tiện với tôi bởi vì nó cách nhà tôi một quãng đi bộ dài.
    5. cheaper
    Giải thích: cheaper (rẻ hơn)
    Tạm dịch:Hàng hóa trong những cửa hàng ở trong hẻm thì rẻ hơn ở siêu thị.
    Bài 3
    Task 3 Put the following adjectives in the correct column.

    (Đặt những tính từ sau trong cột thích hợp.)

    03.jpg

    Đáp án:

    One syllableTwo syllablesThree syllables
    fast, hot, largehappy, noisy, quiet, heavyexciting, difficult, convenient, expensive, polluted
    Bài 4
    Task 4. Now write their comparative form in the table below.

    (Viết hình thức so sánh của chúng trong bảng sau)

    04.jpg

    Đáp án:

    AdjectivesComparative form
    fast
    convenient
    noisy
    difficult
    heavy
    expensive
    happy
    hot
    polluted
    exciting
    large
    quiet
    faster
    more convenient
    noisier
    more difficult
    heavier
    more expensive
    happier
    hotter
    more polluted
    more exciting
    larger
    quieter
    Bài 5
    Task 5 Complete the sentences comparing the pictures. Use comparative form of the adjectives below.

    (Hoàn thành những câu so sánh với hình ảnh minh họa. Sử dụng hình thức so sánh của tính từ bên dưới)

    05.jpg

    noisy beautiful convenient
    expensive modern
    Đáp án:
    1. noisier than
    Tạm dịch:Đường phố này náo nhiệt hơn đường phố kia.
    2. more modem than
    Tạm dịch:Một nhà ở thành phố hiện đại hơn một nhà nông thôn.
    3. more convenient than
    Tạm dịch:Đi bằng xe hơi tiện hơn đi bằng xe đạp trong khu vực này.
    4.more beautiful than
    Tạm dịch:Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.
    5. more expensive than
    Tạm dịch:Hàng hóa trong cửa hàng này đắt hơn hàng hóa trong cửa hàng kia.
    Bài 6
    Task 6 Match the questions with the correct answers.

    (Nôi câu hỏi với những câu trả lời đúng.)
    06.jpg
    a. Excuse me! Is there a post office near here?
    b. It's in Quang Trung Street, opposite the park.
    c. Yes, there's one at the corner of the street.
    d. Is Ha Noi more exciting than Vinh City?
    e. Yes, it is.
    f. What shall we do this evening?
    g. Let's stay at home and watch TV.
    h. Where is the cinema?
    Đáp án:
    1 - B
    2 - C
    3 - D
    4 - A
    Tạm dịch:
    1. Xin lỗi! Có bưu điện gần đây không? Có một cái ở góc đường.
    2. Hà Nội nhộn nhip hơn thành phố Vinh phải không? Đúng vậy.
    3. Tối nay chúng ta làm gì? Chúng ta hãy ở nhà và xem ti vi.
    4. Rạp chiếu phim ở đâu vậy? Nó trên đường Quang Trung, đối diện công viên.
    Bài 7
    Task 7. Role-play the questions and answers.

    (Đóng vai đặt câu hỏi và trả lời.)

    07.jpg

    Tạm dịch:

    Khi hoàn thành, bạn có thể:
    - đọc tên nơi chốn
    - chỉ đường
    - sử dụng những tính từ để miêu tả nơi chốn
    - so sánh đồ vật