Tiếng Anh lớp 6 - Unit 4 - Vocabulary - Phần từ vựng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    UNIT 4: BIG OR SMALL?
    Lớn hay nhỏ

    - Big /bɪɡ/ (ajd): to, lớn.
    - Small /smɔːl/ (ajd): nhỏ.
    - In the city: ở thành phố.
    - In the country /ˈkʌntri/: ở miền quê.
    - And /ænd/: và
    - a floor /flɔː(r)/: tầng/ sàn nhà.
    - Grade /ɡreɪd/(n): lớp (trình độ).
    - a class /klɑːs/: lớp học.
    - (to) get up /ɡet/: thức dậy
    - (to) get dressed /drest/: mặc quần áo
    - (to) brush your teeth /brʌʃ - tiːθ/: đánh răng
    - (to) wash your face /wɒʃ - feɪs/: rửa mặt
    - (to) have breakfast /hæv - ˈbrekfəst/: ăn sáng
    - (to) go to school /ɡəʊ/: đi học
    - time /taɪm/(n): thời gian.
    - [ten ] o’clock : [10 ] giờ.
    - Half past [ten ] : [10 ] giờ 30.
    - ( to ) be late for /leɪt/: trễ, muộn.
    - ( to ) go home /həʊm/: về nhà
    What time is it / the time?
    It is + số giờ + o’clock.
    It is + số phút + past + số giờ
    Mấy giờ rồi? -> Dùng để hỏi giờ.