Tiếng Anh lớp 6 - Unit 5 - Classes

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    C. Classes
    (giờ /tiết học)
    Task 1. Listen and repeat.
    (Lắng nghe và lặp lại)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg
    02.jpg
    - I don’t have my timetable.
    - What do we have today?
    - It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.
    - We have math from 7.50 to 8.35.
    - We have literature from 8.40 to 9.25.
    - We have history from 9.35 to 10.10.
    - We have geography from 10.15 to 11.00.
    Tạm dịch:
    - Tôi không mang theo thời khóa biểu.
    - Hôm nay chúng ta có giờ học gì?
    - Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45.
    - Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35.
    - Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25.
    - Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10.
    - Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11 giờ.
    Bài 2
    Task 2. Listen and repeat.

    (Nghe và lặp lại)
    Click tại đây để nghe:

    03.jpg

    Tạm dịch:

    Monday: Thứ hai
    Tuesday: Thứ ba
    Wednesday: Thứ tư
    Thursday: Thứ năm
    Friday: Thứ sáu
    Saturday: Thứ bảy
    Sunday: Chủ nhật
    Bài 3
    Task 3. Listen and repeat.

    (Nghe và lặp lại)
    Click tại đây đề nghe:

    Nga: When do we have history?
    Ba : We have it on Tuesday and Thursday.
    Nga: When do we have math?
    Ba : We have math it on Monday, Wednesday and Friday.
    Nga: Does Lan have math on Friday?
    Ba : No, she doesn’t.
    Tạm dịch:
    Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử?
    Ba: Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm.
    Nga: Khi nào chúng ta có giờ toán?
    Ba: Chúng ta có nó vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu.
    Nga: Lan có giờ toán vào thứ sáu không?
    Ba: Không, bạn ấy không có.