Bài 1 C. Classes (giờ /tiết học) Task 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: - I don’t have my timetable. - What do we have today? - It’s Monday. We have English from 7 to 7.45. - We have math from 7.50 to 8.35. - We have literature from 8.40 to 9.25. - We have history from 9.35 to 10.10. - We have geography from 10.15 to 11.00. Tạm dịch: - Tôi không mang theo thời khóa biểu. - Hôm nay chúng ta có giờ học gì? - Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45. - Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35. - Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25. - Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10. - Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11 giờ. Bài 2 Task 2. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: Tạm dịch: Monday: Thứ hai Tuesday: Thứ ba Wednesday: Thứ tư Thursday: Thứ năm Friday: Thứ sáu Saturday: Thứ bảy Sunday: Chủ nhật Bài 3 Task 3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) Click tại đây đề nghe: Nga: When do we have history? Ba : We have it on Tuesday and Thursday. Nga: When do we have math? Ba : We have math it on Monday, Wednesday and Friday. Nga: Does Lan have math on Friday? Ba : No, she doesn’t. Tạm dịch: Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử? Ba: Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm. Nga: Khi nào chúng ta có giờ toán? Ba: Chúng ta có nó vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu. Nga: Lan có giờ toán vào thứ sáu không? Ba: Không, bạn ấy không có.