Tiếng Anh lớp 6 - Unit 6 - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Listen and repeat the words in the box.

    (Nghe và lặp lại những từ trong khung.)
    Click tại đây để nghe:
    a. wish
    b. fireworks
    c. furniture
    d. present
    e. shopping
    f. tree
    g. flower
    h. relative
    i. pagoda
    j. calendar
    k. special food
    Tạm dịch:
    a. ao ước, ước muốn
    b. pháo hoa
    c. đồ nội thất
    d. quà
    e. mua sắm
    f. cây
    g. hoa
    h. người thân, bà con họ hàng
    i. chùa
    j. lịch
    k. đặc sản, món ăn đặc biệt
    Bài 2
    Task 2 Work in groups. Label the pictures with the words in 1.

    (Làm việc theo nhóm. Đặt tên những bức tranh với những từ trong phần 1 sao cho phù hợp.)
    01.jpg
    Đáp án:
    1 - b. fireworks
    2 - i. pagoda
    3 - d. present
    4 - j. calendar
    5 - f. tree
    6 - g. flower
    7 - h. relative
    8 - e. shopping
    9 - k. special food
    10 - c. furniture
    11 - a. wish
    Bài 3
    Task 3. Match the verbs with the suitable nouns.

    (Nối những động từ với danh từ thích hợp)

    02.jpg

    Đáp án:

    1. cook special food
    2. go to a pagoda
    3. give lucky money
    4. visit relative
    5. clean furniture
    6. decorate our house
    7. plant trees
    8. make a wish
    9. hang a calendar
    10. watch fireworks
    11. do the shopping
    12. buy peach blossom
    Tạm dịch:
    1. nấu một món ăn đặc biệt
    2. đi chùa
    3. cho tiền lì xì
    4. thăm người thân
    5. lau chùi đồ đạc
    6. trang trí nhà của chúng tôi
    7. trồng cây
    8. ước một điều ước
    9. treo một cuốn lịch
    10. xem pháo hoa
    11. mua sắm
    12. mua hoa đào
    Bài 4
    Task 4 Write the phrases you have formed in 3. The first one is an example.

    (Viết những cụm từ mà bạn đã tạo thành trong phần 3.)

    03.jpg

    Đáp án:

    1. make a wish
    2. cook special food
    3. go to a pagoda
    4. decorate our house
    5. plant trees
    6. watch fireworks
    7. hang a calendar
    8. give lucky money
    9. do the shopping
    10. visit relative
    11. buy peach blossom
    12. clean furniture
    Tạm dịch:
    1. ước một điều ước
    2. nấu một món ăn đặc biệt
    3. đi chùa
    4. trang trí nhà cửa chúng tôi
    5. trồng cây
    6. xem pháo hoa
    7. treo một cuốn lịch
    8. cho tiền lì xì
    9. mua sắm
    10. thăm người thân
    11. mua hoa đào
    12. lau chùi đồ đạc
    Bài 5
    Task 5. Listen and repeat the words.

    (Nghe và lặp lại các từ sau.)
    Click tại đây để nghe:

    04.jpg
    Đáp án:
    /ʃ//s/
    she, shopping, should, wish, rubbish.
    celebrate, school, spring, blossoms, summer, rice, special.
    Bài 6
    Task 6. Listen to the sentences and tick (√) which has /ʃ/ and which has /s/.

    (Nghe các câu và chọn câu nào có /ʃ/ và câu nào có /s/.)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg

    Đáp án:

    06.jpg
    Tạm dịch:
    /ʃ//s/
    1. Chúng tôi về nhà vào mỗi mùa hè.
    2. Chúng ta nên rời khỏi sớm.
    3. Tôi sẽ ước một điều ước.
    4. Tôi đứng thứ hai trong lớp.
    5. Mẹ tôi đi mua sắm mỗi ngày.
    6. Đây là một khu vườn nhỏ.
    7. Mùa xuân đang đến.
    Bài 7
    Task 7. Listen and practise reading the short poem. Pay attention to the sounds /ʃ/ and /s/.

    (Nghe và thực hành đọc bài thơ ngắn bằng tiếng Anh. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/.)
    Click tại đây để nghe:

    07.jpg
    Tạm dịch:
    Mùa xuân đang đến!
    Tết đang đến!
    Cô ấy bán hoa đào.
    Má cô ấy bừng sáng.
    Mắt cô ấy cười.
    Nụ cười cô ấy ngại ngùng.
    Cô ấy bán hoa đào.