Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8 - Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1 Listen and repeat these words.

    (Nghe và lặp lại các từ này.)
    Click tại đây để nghe:
    01.jpg
    Tạm dịch:
    1. một quả bóng
    2. giày thể thao
    3. con tàu
    4. một ván trượt
    5. kính bơi
    6. một cái vợt
    7. ván trượt tuyết
    8. một chiếc xe đạp
    Bài 2
    Task 2. Now write the words under the pictures.

    (Viết từ bên dưới bức tranh cho phù hợp.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. bicycle: xe đạp
    2. ball: bóng đá
    3. sport shoes: giày thể thao
    4. skis: gậy trượt tuyết
    5. a boat: thuyền
    6. a racket: vợt cầu lông
    7. a skateboard: ván trượt
    8. goggles: kính bơi
    Bài 3
    Task 3. What sports are these things for? Match the things in column A with a sport/game in column B.

    (Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật trong cột A với môn thể thao ở cột B cho phù hợp.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - C
    Tạm dịch: xe đạp - đua xe đạp
    2 - D
    Tạm dịch: bóng - các trò chơi dùng bóng
    3 - A
    Tạm dịch: giày thể thao - chạy
    4 - E
    Tạm dịch: ván trượt tuyết - trượt tuyết
    5 - G
    Tạm dịch: thuyền - chèo thuyền
    6 - H
    Tạm dịch: ván trượt - trượt ván
    7 - B
    Tạm dịch: kính bơi - bơi lội
    8 - F
    Tạm dịch: vợt - quần vợt
    Bài 4
    Task 4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ea/ and /iə/.

    (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ea/ và /iə/)
    Click tại đây để nghe:
    04.jpg
    Bài 5
    Task 5. Read the words and say them aloud. Which one has /ea/ or/iə/?

    (Đọc những từ sau và đọc to chúng. Chọn từ có âm /ea/ hoặc /iə/?)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. A /ea/
    2. C /ea/
    3. B /ea/
    4. A /iə/
    5. B /ea/
    6. A /iə/
    Bài 6
    Task 6. Listen to the sentences and choose the right words.

    (Nghe những câu sau và chọn từ đúng.)
    Click tại đây để nghe:
    06.jpg

    Hướng dẫn giải:

    1. Fair play is important in sports.
    Tạm dịch: Trò chơi công bằng là quan trọng trong thể thao.
    2. Can you hear me, mum?
    Tạm dịch: Bạn có nghe thấy tôi không?
    3. I haven’t got any idea.
    Tạm dịch: Tôi không biết
    4. The stadium is near the square.
    Tạm dịch: Sân vận động gần quảng trường.
    5. Beckham nearly missed the ball.
    Tạm dịch: Beckham suýt nữa đã bỏ lỡ bóng.
    6. The football fan cheered loudly for their side.
    Tạm dịch: Các fan hâm mộ bóng đá cổ vũ lớn tiếng cho phía họ.