Tiếng Anh lớp 6 - Unit 8 - Looking back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Find one odd word or phrase in each line.

    (Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.)
    01.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. C
    2. A
    3. D
    4. C
    5. B
    Tạm dịch:
    1. A. bóng chuyền
    B. cầu lông
    C. xe đạp
    D. quần vợt
    2. A. sân chơi
    B. gậy
    C. vợt
    D. bóng
    3. A. chạy
    B. đạp xe
    C. bơi
    D. lái xe
    4. A. hoạt hình
    B. tin tức thể thao
    C. thể thao mùa đông
    D. dự báo thời tiết
    5. A. cường tráng
    B. thông minh
    C. cân đối
    D. khỏe mạnh
    Bài 2
    Task 2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to.

    (Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của môn thể thao hoặc trò chơi mà 4 từ đã cho gợi ý.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. pedal , wheels , ride , race : cycling
    Tạm dịch: bàn đạp, bánh xe, tay lái, đua: đua xe đạp
    2. ball ; kick ; goal ; referee : football
    Tạm dịch: bóng; đá; bàn thắng; trọng tài: đá bóng
    3. ring , rope , gloves , hit : boxing
    Tạm dịch: sàn đấu, dây thừng, bao tay, đánh: quyền anh
    4. table , paddle , serve , ball : table tennis
    Tạm dịch: bàn, vợt bóng bàn, lượt giao bóng, bóng: bóng bàn
    5. basket , points , ball , court : basketball
    Tạm dịch: rổ, điểm, bóng, sân: bóng rổ
    Bài 3
    Task 3 . Put the verbs in brackets in the correct form.

    (Đặt những động từ trong ngoặc vào hình thức đúng.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. are
    Tạm dịch: Thế vận hội được tổ chức 4 năm 1 lần.
    Giải thích: câu ở thì bị động và diễn tả hành động xảy ra hằng năm nên ta dùng "are"
    2. took
    Tạm dịch: Thế vận hội đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
    Giải thích: take place in = be held: được tổ chức ở
    3. started
    Tạm dịch: câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu "ago"
    Người ta bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.
    4. are playing
    Tạm dịch: câu trả lời ở thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn
    - Tiếng ồn gì thế?
    - Bọn trẻ đang chơi trò chiến tranh đó mà.
    Giải thích:
    5. did you do - cycled - watched
    Tạm dịch:
    Bạn đã làm gì cuối tuần trước?
    Mình đã đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó mình xem ti vi vào buổi chiều.
    Giải thích: câu hỏi có dấu hiệu thì quá khứ nên chia quá khứ đơn
    Bài 4
    Task 4. What do you say in these situations?

    (Trong những tình huống này em nói gì?)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. Please stop making noise.
    Tạm dịch: stop + Ving: dừng làm gì
    Bạn của bạn đang gây ồn ào.
    Xin đừng làm ồn.
    Giải thích:
    2. Go out to play with your friend.
    Tạm dịch:
    Cậu bé này xem TV quá lâu.
    Ra ngoài chơi với bạn bè kìa.
    Giải thích: go out: đi chơi
    3. Don’t feed the animals.
    Tạm dịch:
    Một vài trẻ con đang cho động vật ăn ở sở thú.
    Không cho động vật ăn.
    Giải thích: tùy lựa chọn cá nhân
    4. Stand in line, boys.
    Tạm dịch:
    Giáo viên muốn các bạn nam đứng vào hàng.
    Các bạn nam, đứng vào hàng.
    Giải thích: câu mệnh lệnh đi kèm dấu !
    5. Don’t tease the dog.
    Tạm dịch:
    Mẹ bạn bảo bạn không trêu chọc chú chó đó.
    Không chọc ghẹo chó.
    Giải thích: tùy lựa chọn cá nhân
    Bài 5
    Task 5. Fill in each blank with a word to finish the passage.

    (Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp.)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    (1) play
    (2) hear
    (3) game(s)
    (4) sport
    (5) famous
    Tạm dịch:
    Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sông chúng ta. Mỗi người trong chúng ta có thể chơi thể thao hoặc trò chơi, hoặc xem những sự kiện thể thao trên truyền hình hoặc ở sân vận động. Khi bạn nghe đài phát thanh buổi sáng, bạn có thể nghe bản tin thể thao. Khi bạn mở một tờ báo ra, bạn sẽ luôn thấy thông tin về vài trò chơi, hoặc một bài báo về môn thể thao yêu thích của bạn. Chương trình truyền hình về thể thao rất phổ biến và bạn có thể xem thứ gì đó thú vị gần như mỗi ngày. Những câu chuyện về những người nổi tiếng nam hay nữ trong thế giới thể thao thường rất thú vị.
    Bài 6
    Task 6. Match the questions in A with their correct answers in B.

    (Nối câu hỏi trong phần A với câu trả lời trong phần B sao cho phù hợp.)
    06.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - A
    Tạm dịch:
    Bạn chơi karate bao lâu một lần?
    Tôi chơi một lần một tuần.
    2 - E
    Tạm dịch:
    Các bạn đi câu cá ở đâu?
    Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.
    3 - B
    Tạm dịch:
    Bạn chơi cầu lông với ai?
    Mình chơi với chị mình.
    4 - C
    Tạm dịch:
    Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào?
    Mình thích cờ vua.
    5 - D
    Tạm dịch:
    Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong trường?
    Chúng tôi thắng.