Tiếng Anh lớp 8 - Review 1 - Language

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1.Listen and repeat the following words and phrases.

    (Nghe và lặp lại những từ và cụm từ sau.)
    Click tại đây để nghe:

    spaceship
    toothbrush
    English practice
    blow
    presence
    colourful clothing
    risky
    bloom
    Brau people
    stamp collecting
    Tạm dịch:
    phi thuyền
    bàn chải
    thực hành tiếng Anh
    thổi
    thể hiện
    vải đầy màu sắc
    rủi ro
    nở
    người Brâu
    sưu tầm tem
    Bài 2
    Task 2.Listen to the sentences and underline the words with /sk/, /sp/, /st/, /br/, /pr/, /bl/, and /cl/ in the following sentences. Then read the sentences aloud.

    (Nghe các câu và gạch dưới những từ với /sk/, /sp/, /br/, /bl/ và /cl/ trong những câu sau. Sau đó đọc to các câu.)
    Click tại đây để nghe:

    1. I used to climb trees when I was small.
    2. How can we improve our speaking skills?
    3. How annoying, the stadium has closed!
    4. I want to buy a blue skirt for my mother.
    5. 'On a dark day, I saw a witch riding a broom in the sky ...'
    Hướng dẫn giải:
    01.jpg
    Tạm dịch:
    1. Tôi từng leo cây khi tôi còn nhỏ.
    2. Làm sao mà chúng ta có thể cải thiện kỹ năng nói của chúng ta?
    3. Thật bực bội, sân vận động đóng cửa rồi!
    4. Tôi muốn mua một cái váy màu xanh dương cho mẹ tôi.
    5. “Vào một ngày đen tối, tôi thấy một phù thủy cưỡi một cây chổi trên bầu trời...”.
    Bài 3
    Task 3. Organise these words and phrases into pairs of opposites and write them in the blanks.

    (Thiết lập những từ và cụm từ sau thành từng cặp trái nghĩa nhau và viết chúng vào khoảng trống.)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    peaceful >< noisy
    Tạm dịch: yên bình >< ồn ào
    forget >< remember
    Tạm dịch:quên >< nhớ
    love >< hate
    Tạm dịch:yêu >< ghét
    hard >< easy
    Tạm dịch:khó>< dễ
    traditional >< modern
    Tạm dịch:truyền thống >< hiện đại
    majority >< minority
    Tạm dịch:đa số >< thiểu số
    boring >< exciting
    Tạm dịch:buồn chán >< thú vị
    country >< city life
    Tạm dịch:nông thôn >< thành thị
    Bài 4
    Task 4. Put a verb in the correct form in each gap to complete the sentences.

    (Đặt một động từ theo hình thức đúng trong mỗi khoảng trống dể hoàn thành những câu sau.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. like/ enjoy, listen, visiting
    Tạm dịch:Dương không thích chơi bóng đá. Cậu ấy thích nghe nhạc hoặc thăm bảo tàng hơn.
    2. forget
    Tạm dịch:Đừng quên khóa cửa trước khi bạn đi ngủ, Quân à.
    3. flying/ to fly
    Tạm dịch:Bọn trẻ trong làng này thích thả diều vào những buổi chiều hè.
    4. mind, todo/ doing
    Tạm dịch:Chị tôi không phiền khi nấu nướng, nhưng chị ấy ghét giặt đồ sau bữa ăn.
    5. playing/ to play
    Tạm dịch:Những chàng trai H’mông thích chơi trò chơi đánh quay vào mùa xuân.
    Bài 5
    Task 5. Complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in brackets.

    (Hoàn thành những câu với hình thức so sánh đúng của trạng từ, từ những tính từ trong ngoặc đơn.)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. later
    2. more
    3. more fluently
    4. better
    5. more simly
    6. faster
    7. more carefully
    Tạm dịch:
    1. Vào tối thứ Bảy chúng tôi có thể thức khuya hơn bình thường.
    2. Vào thời gian rảnh, Linh thích chơi trò chơi lắp hình nhiều hơn bất kỳ trò nào.
    3. Bây giờ chúng tôi nói tiếng Anh lưu loát hơn năm rồi.
    4. Bạn nên mua áo khoác màu xanh. Nó vừa với bạn hơn là cái màu đỏ.
    5. Người dân tộc miền núi sống đơn giản hơn người dân ở thành phố.
    6. Mọi người trong cuộc đua chạy nhanh, nhưng John chạy nhanh hơn tất cả những người khác.
    7. Nếu bạn viết cẩn thận hơn, bạn sẽ có ít lỗi hơn.
    Bài 6
    Task 6. Fill each blank with an article (a, an, or the) to complete the passage.

    (Điền vào chỗ trống với một mạo từ (a, an hoặc the).)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    (1) a
    (2) an
    (3) the
    (4) the
    (5) the
    (6) a
    Tạm dịch:
    Nếu bạn mệt mỏi vì cuộc sống bận rộn và ồn ào của bạn, vào cuối tuần Dạn có thể đi đến một nơi yên bình và xanh tươi ở khu vực Mê Kông. Hầu hết lúa ở Việt Nam đều được trồng ở đây. Bạn sẽ có một cơ hội tận hưởng vẻ đẹp cúa miền quê miền Nam Việt Nam và cái nhìn về những đồng lúa bao la, khu đất trồng dừa và những dòng sông xinh đẹp. Đồng bằng sông Mê Kông cũng nổi tiếng về những chợ nổi đẹp và vườn trái cây, nơi mà bạn có thể tận hưởng những trái cây địa phương ngon, đặc biệt là trái thanh long. Nó sẽ là một cuộc đãi ngộ đặc biệt dành cho bạn!
    Bài 7
    Task 7. Match the sentences in A with those in B. Then practise with a friend.

    (Nối các câu trong phần A với các câu trong phần B. Sau đó thực hành với một người bạn)
    06.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - b
    Tạm dịch:Trẻ nhỏ trong làng tôi thường leo lên ngọn đồi đó và bơi ở dòng sông này.
    Thật thú vị làm sao!
    2 - e
    Tạm dịch:Sự thật là có những chợ nổi đông đúc trên những con sông ở khu vực sông Mê Kông không?
    Chính xác.
    3 - a
    Tạm dịch: Tôi chắc rằng bạn sẽ yêu bộ phim hoạt hình này.
    Vâng, nó trúng tủ của tớ đấy.
    4 - c
    Tạm dịch:Thả diều rất thú vị, nhưng chúng ta có thể không bao giờ làm điều này ở thành phố này.
    Không, chúng ta không thể.
    5 - d
    Tạm dịch: Ba tôi thích tự làm đồ đạc. Ông ấy đã làm bộ bàn ăn này đấy.
    Thật tuyệt!