Tiếng Anh lớp 8 - Review 3 - Language

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Mark the stress on the correct syllables in the words. Then listen and repeat.

    (Đánh dấu nhấn vào âm chính xác trong những từ. Sau đó nghe lặp lại.)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg

    Bài 2
    Task 2. Complete each sentences with the suitable form of the word provided.
    (Hoàn thành mỗi câu với hình thức phù hợp của từ được cho.)

    02.jpg

    Lời giải chi tiết:

    1. predict
    Giải thích: help + to V
    Tạm dịch: Công nghệ sẽ có thể giúp dự đoán được những thảm họa thiên nhiên.
    2. iconic
    Giải thích: Tạo thành cụm DT ( adj+Noun ), đã có N ==> đưa về dạng tính từ (adj)
    Tạm dịch: Đài tưởng niệm biểu tượng luôn là điểm thu hút cho khách tham quan và du lịch.
    3. natural
    Giải thích: Tạo thành cụm DT ( adj+Noun ), đã có N(disaters) ==> đưa về dạng tính từ (Adj)
    Tạm dịch: Lũ lụt, sóng thần, hạn hán là những ví dụ của thảm họa thiên nhiên
    4. culture
    Giải thích: Tạo thành cụm DT ( adj+Noun ), đã có Adj(rich) ==> đưa về dạng DT
    Tạm dịch: Scotland là nơi thú vị để viếng thăm với nền văn hóa giàu có (đa dạng) của nó.
    5. flooded
    Giải thích: Tạo thành cụm DT ( adj+Noun ), đã có N(village) ==> đưa về Adj
    Tạm dịch: Những nạn nhân của ngôi làng bị lũ đã được cung cấp thực phẩm và thuốc men.
    6. poluted
    Giải thích: đưa về Adj
    Tạm dịch: Dòng sông sẽ trở nên ô nhiễm nếu con người ở đây vẫn cứ thải rác vào nó.
    Bài 3
    Task 3. Match the definitions with their words.

    (Nối những định nghĩa với những từ của nó.)[/B]
    03.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1 - c
    Tạm dịch: một tai nạn rất nghiêm trọng mà gây ra nhiều cái chết và sự phá hủy
    2 - a
    Tạm dịch: một người, cây, hoặc động vật đến từ một vùng đất đặc biệt
    3 - f
    Tạm dịch: một chất mà làm cho không khí, đất... bị bẩn
    4 - b
    Tạm dịch: điều có thể xảy ra cho tòa nhà trong trận động đất
    5 - d
    Tạm dịch: một nơi có sự thú vị về văn hóa hoặc thiên nhiên
    6 - e
    Tạm dịch: làm bẩn bằng cách thêm chất độc hoặc hóa chất
    Bài 4
    Task 4. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences.

    (Chọn câu trả lời đúng A, B, c hoặc D để hoàn thành câu.)[/B]
    04.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1. A
    Tạm dịch: Thành phố chúng ta đang chịu những loại ô nhiễm khác nhau.
    2. B
    Tạm dịch: Vài cơn bão nhiệt đới đã đánh vào đất nước ta gần đây.
    3. C
    Tạm dịch: Những nạn nhân trên mái nhà đã được cung cấp thực phẩm và nước uống bởi đội cứu hộ.
    4. A
    Tạm dịch: Nếu chúng ta không hành động sớm, việc ô nhiễm sẽ tệ hơn nữa.
    5. C
    Tạm dịch: Tôi đã biết tin tức từ ti vi về trận động đất phá hủy hàng trăm ngôi nhà.
    6. B
    Tạm dịch: Nhìn vào thời khóa biểu hàng tuần của bạn. Bài thuyết trình về ô nhiễm tầm nhìn của bạn bắt đầu lúc 9:45. Đừng trễ nhé.
    Bài 5
    Task 5. Use the verbs in brackets in the correct form to complete the conditional sentences.

    (Sử dụng những động từ trong ngoặc đơn ở thể chính xác đê hoàn thành câu điều kiện.)[/B]
    05.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1. get; will grow
    Giải thích: câu ĐK1 ( If HTĐ, TLĐ )
    Tạm dịch: Nếu những cái cây có đủ nước và ánh sáng mặt trời, chúng sẽ lớn tốt.
    2. was/were; would not have to work
    Giải thích: câu ĐK2 ( If QKĐ, would/could V3 )
    Tạm dịch: Nếu hôm nay là ngày Chủ nhật, chúng tôi sẽ không phải làm việc như thế này.
    3. could choose; would go
    Giải thích: câu ĐK2 (could-QK của can) ( If QKĐ, would/could V3 )
    Tạm dịch: Nếu tôi có thể chọn thành phố để thăm, tôi sẽ đi San Francisco. Nó là giấc mơ của tôi.
    4. don’t act; will lose
    Giải thích: câu ĐK1 ( If HTĐ, TLĐ )
    Tạm dịch: Nếu chúng ta không hành động sớm, chúng ta sẽ mất khu rừng đó trong 5 năm tới.
    5. was/ were; would be
    Giải thích: câu ĐK2 ( If QKĐ, would/could V3 )
    Tạm dịch: Nếu không có nước và không khí, sẽ không có sự sống trên Trái đất.
    6. used; would be
    Giải thích: câu ĐK2 ( If QKĐ, would/could V3 )
    Tạm dịch: Nếu mọi người sử dụng năng lượng mặt trời, sẽ có ít ô nhiễm hơn.
    Bài 6
    Task 6. Choose the correct voice to complete the sentences.

    (Chọn âm đứng dể hoàn thành các câu.)[/B]
    06.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1. have been sent
    Giải thích: Đây là câu bị động
    Tạm dịch: Thực phẩm và thuốc đã được gửi đến cho những nạn nhân của cơn bão.
    2. organised
    Giải thích: Câu chủ động
    Tạm dịch: Tuần rồi, cộng đồng đã tổ chức vài hoạt động để quyên góp tiền cho những người bị thương trong trận động đất.
    3. is made up
    Giải thích: Câu bị động
    Tạm dịch: Anh Quốc được hình thành bởi nước Anh, Scotland và Wales.
    4. is caused
    Giải thích: Câu bị động
    Tạm dịch: Ô nhiễm nước chủ yếu bị gây ra bởi chất thải công nghiệp và chất thải từ hộ gia đình.
    5. was chosen
    Giải thích: Câu bị động
    Tạm dịch: Canberra được chọn là thủ đô của ức vào năm 1908.
    6. have replaced
    Giải thích: Câu bị động
    Tạm dịch: Đô thị hóa đang xảy ra nhanh chóng. Những tòa nhà cao tầng đã thay thế những cánh đồng và những đồng cỏ.
    Bài 7
    Task 7. Match the sentences in A with replies in B.

    (Nối các câu trong phần A với câu trả lời trong phần B.)[/B]
    07.jpg
    Lời giải chi tiết:
    1 - e
    Tạm dịch: Chuyến thăm của bạn đến hẻm núi lớn như thế nào? — Ly kỳ.
    - Mình chưa bao giờ thấy một nơi nào tuyệt vời như thế.
    2 - a
    Tạm dịch: Chủ nhật rồi nhóm chúng tôi đã dành gần như cả ngày để dọn bãi biển.
    - Tuyệt vời. Bạn đang giúp làm giảm sự ô nhiễm.
    3 - g
    Tạm dịch: Bạn có nghe vụ cháy ở trung tâm mua sắm ABC chưa?
    — Chưa. Có ai bị thương không?
    4 - b
    Tạm dịch: Alaska và Hawaii không cùng biên giới với những bang khác ở Mỹ.
    - Sao lại thế nhỉ?
    5 - d
    Tạm dịch: Nhìn này, Phong. Có 2 cầu vồng trên trời.
    - ồ, mình không thể nào tin nổi.
    6 - f
    Tạm dịch: Việc tổ chức một ngày sạch sẽ cho trường chúng ta thì sao?
    - Ý kiến hay. Chúng ta bắt đầu như thế nào?