Tiếng Anh lớp 8 - Unit 1: Leisure Activities - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.

    (Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
    01.jpg
    02.jpg
    Đáp án:
    1. 5.1 hours
    2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
    3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
    Tạm dịch:
    Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày
    17 phút thư giãn và suy nghĩ
    25 phút sử dụng máy vi tính để thư giãn
    19 phút chơi thể thao và luyện tập
    20 phút đọc sách
    39 phút hòa nhập xã hội và giao tiếp
    18 phút là những hoạt động thư giãn khác 2,8 giờ xem ti vi.
    TỔNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI = 5,1 GIỜ
    1. Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?
    5.1 giờ
    2. Họ làm gì trong thời gian rảnh?
    Họ đọc sách, giao tiếp, hoạt động xã hội, tập thể dục thể thao, sử dụng máy tính, thư giãn và suy ngẫm, xem TV và các hoạt động giải trí khác.
    3. Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?
    Xem TV, giao lưu và các hoạt động xã hội, sử dụng máy tính.

    Bài 2
    Task 2. Complete the table with information from the pie chart.

    (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
    03.jpg
    Đáp án:
    Name of activity
    Verb​
    relaxing
    thingking
    using
    doing
    watching
    reading
    socialising
    communicating
    relax
    think
    use
    do
    watch
    read
    socialise
    communicate
    Tạm dịch:
    Tên hoạt độngVerb (Động từ)
    thư giãn
    suy nghĩ
    sử dụng
    làm
    xem
    đọc
    giao lưu
    giao tiếp
    relax
    think
    use
    do
    watch
    read
    socialise
    communicate
    Bài 3
    Task 3. Look at the words. Match them to the category labels.
    .
    (Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1 - e
    Tạm dịch: trượt ván - chơi thể thao
    2 - b
    Tạm dịch: một tiểu thuyết, một bài thơ, một tạp chí - đọc
    3 - f
    Tạm dịch: tin tức, một chương trình thực tế, một vở kịch - xem ti vi
    4 - a
    Tạm dịch: một ngôn ngữ mới, một kỹ năng - học điều gì đó thú vị
    5 - d
    Tạm dịch: thu thập tem, gấp giấy origami - có sở thích
    6 - h
    Tạm dịch: đến địa phương biểu diễn, thăm viện bảo tàng - đi sự kiện/địa điểm văn hóa
    7 - c
    Tạm dịch: thăm họ hàng, đi mua sắm, làm đồ tự làm - dành thời gian cho gia đình
    8 - g
    Tạm dịch: nhắn tin, đi xem phim, đi chơi — giao lưu với bạn bè
    Bài 4
    Task 4. How much time do you spend a day on liesure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.

    (Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.)
    Hướng dẫn giải:
    I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax...
    Tạm dịch:
    Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn...
    Bài 5
    Task 5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check your answers and repeat.

    (Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. apricot
    Tạm dịch: quả đào

    2. bridge
    Tạm dịch: cây cầu
    3. bracelet
    Tạm dịch: vòng đeo tay

    4. bread
    Tạm dịch: bánh mì
    5.princes
    Tạm dịch: công chúa

    6. president
    Tạm dịch: tổng thống
    7. present
    Tạm dịch: món quà

    8. broccoli
    Tạm dịch: bông cải xanh
    Bài 6
    Task 6. Listen and repeat.

    (Nghe và lặp lại.)
    Click tại đây để nghe:
    06.jpg
    Tạm dịch:
    1. Cô ấy thích làm mứt đào.
    2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
    3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
    4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
    5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn mun sơn một căn phòng.
    6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!