Tiếng Anh lớp 8 - Unit 1: Leisure Activities - Communication

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Read the following article on the magazine 4Teen website.

    (Đọc tựa đề sau trên website tạp chí 4Teen.)
    01.jpg
    02.jpg
    Tạm dịch:
    Tạp chí 4Teen tuần này đã mở ra một diễn đàn cho bạn bè khắp thế giới để chia sẻ cách họ trải qua thời gian rảnh.
    Emily - Tôi đi chơi với bạn thân là Helen vào thời gian rảnh, như thích đi xem hàng hóa mua sắm. chỉ cho vui thôi! Chúng tôi cũng làm việc như những tình nguyện viên cho một tổ chức bảo vệ động vật. Ngày mai chúng tôi sẽ đi đến một nông trại.
    Hằng - Điều này có vẻ điên rồ, nhưng mình cực kỳ thích ngắm mây. Tìm một không gian mở, nằm xuống và nhìn vào những đám mây. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn. Rất dễ! Bạn có thích không?
    Linn - Năm nay thành phố tôi là thủ đô văn hóa châu Âu, vì vậy nhiều thứ sẽ diễn ra. Cuối tuần này anh trai tôi và tôi sẽ đi đến trung tâm cộng đồng thành phố nơi mà chúng tôi nhảy múa, vẽ và đóng kịch. Tôi rất thích thú với kịch. Thích nó!
    Minh - Mình thích chơi thể thao - Mình ở trong đội bóng đá của trường. Nhưng việc mà mình thường làm nhất trong thời gian rảnh là giúp dì mình. Dì có những lớp nấu ăn cho những nhóm nhỏ khách du lịch. Đối với mình cũng là cách vui!
    Manuel - Mình nghiện điện tử dữ dội. Mình chỉ thích ngồi trước máy tính hàng giờ liền! Nhưng bây giờ mẹ mình nói rằng đã đủ rồi! Mình sẽ bắt đầu học judo cuối tuần này. Được thôi. Còn cậu thì sao?
    Bài 2
    Task 2. Can you understand the abbreviation in the text? Use this "netlingo" dictionary if necessary.

    (Em có thể hiểu được từ viết tắt trong đoạn văn không? Sử dụng từ điển "ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng" nếu cần thiết.)
    03.jpg
    Tạm dịch:
    2morongày mai
    4cho
    <3yêu thích
    broanh, em trai
    DYLIBạn có thích nó không?
    EZdễ dàng
    J4Fchỉ để vui thôi
    goin'đi
    n'
    NUFFđủ
    rthì, là
    urcủa bạn
    w/với
    WBUCòn bạn thì sao?
    WFcách vui vẻ
    Bài 3
    Task 3. Find information in the the text to complete the table.

    (Tìm thông tin trong bài văn để hoàn thành bảng.)
    04.jpg
    Đáp án:
    Who?What activity is mentioned? What does he/she think of it?
    EmilyHanging out with friends (window shopping), working as a volunteer.She loves it.
    Hằngcloud watchingShe adores it. It’s easy.
    LinnGoing to community centre, painting, dancing, doing drama.She loves it.
    Minhplaying football chơi bóng đá Helping his aunt in running cooking classes.He likes it. It’s fun.
    Manuelplaying Computer games
    doing judo
    He is addicted to it.
    It’s OK.
    Tạm dịch:
    Ai?Hoạt động nào được để cập?Cậu ấy/ cô ấy nghĩ gì về nó?
    EmilyĐi chơi với bạn bè (ngắm nghía đồ trưng bày ở cửa hàng), làm việc như tình nguyện viên.Cô ấy thích nó.
    Hằngngắm mâyCô ấy đam mê nó / thật dễ dàng.
    LinnĐi đến trung tâm cộng đồng, vẽ, nhảy múa, đóng kịch.Cô ấy thích nó.
    MinhGiúp dì cậu ấy trong lớp nấu ăn.Anh ấy thích nó. Thật vui.
    Manuelchơi trò chơi vi tính
    học judo
    Cậu ấy nghiện nó.
    Được thôi.

    Bài 4
    Task 4. Work with your partner and put the activities in 3 in order from the most interesting to the most boring. Then compare your ideas with other pairs.

    (Làm việc với bạn học và đặt những đề mục trong phần 3 theo thứ tự từ thú vị nhất đến chán nhất. Sau đó so sánh những ý kiến của các bạn với những cặp khác.)
    Hướng dẫn giải:
    1. Linn
    2. Minh
    3. Emily
    4. Manuel
    5. Hằng