Tiếng Anh lớp 8 - Unit 1: Leisure Activities - Looking Back

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Which one is the odd one out?

    (Từ nào là từ khác biệt?)
    01.jpg
    Đáp án:
    1. DIY
    Tạm dịch: một bộ phim hài / một bộ phim / DIY / một phim kinh dị
    2. hanging out
    Tạm dịch: gửi email / treo / viết blog / lướt net
    3. hospital
    Tạm dịch: rạp chiếu phim / bảo tàng / bệnh viện / trung tâm cộng đồng
    4. detest
    Tạm dịch: yêu thích / ưa thích / thích / thưởng thức / ghét
    5. boring
    Tạm dịch: tốt / nhàm chán / thú vị / thư giãn
    6. computer
    Tạm dịch: ☺ / <3 / máy tính / bạn như thế nào
    Bài 2
    Task 2. Rearrange the letters to find the name of the activities.

    (Sắp xếp lại những chữ cái để tìm tên những hoạt động.)
    02.jpg
    Đáp án:
    1. socialising with friends
    Tạm dịch: giao lưu với bạn bè
    2. relaxing
    Tạm dịch: . thư giãn
    3. communicating with friends
    Tạm dịch:giao tiếp với bạn bè
    4. doing DIY
    Tạm dịch: làm đồ tự làm
    5. using computer
    Tạm dịch: sử dụng máy vi tính
    6. making crafts
    Tạm dịch: làm thủ công
    Bài 3
    Task 3. Fill the gaps with the correct form of the verbs.

    (Điền vào chỗ trông với hình thức đúng của động từ.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. working
    Giải thích: adore + Ving (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.
    2. learning/to learn
    Giải thích: like + Ving / to V (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.
    3. seeing
    Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
    Tạm dịch:
    Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.
    4. doing
    Giải thích: mind + Ving (phiền khi làm gì)
    Tạm dịch: Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.
    5. meeting
    Giải thích: enjoy + Ving (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.
    6. playing/ to play
    Giải thích: prefer + Ving (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.
    Bài 4
    Task 4. Complete the following sentences with your own ideas.

    (Hoàn thành những câu sau với những ý kiến riêng của bạn.)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. helping me with homework
    Giải thích: mind + Ving (phiền khi làm gì)
    Tạm dịch: Bạn thân của tôi không phiền khi giúp tôi làm bài tập về nhà.
    2. play football
    Giải thích: fancy + Ving (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Bạn có thích chơi bóng đá không?
    3. cooking
    Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)
    Tạm dịch: Ba tôi từng ghét nấu ăn, nhưng bây giờ ông lại thích nó.
    4. playing piano
    Giải thích: love + Ving (yêu thích làm gì)
    Tạm dịch: Tôi thích chơi piano.
    5. making crafts
    Giải thích: detest + Ving (ghét làm gì)
    Tạm dịch: Em họ tôi ghét làm đồ thủ công.
    Bài 5
    Task 5. Read this paragraph from www.thinkuknow.co.uk by CEOP, the UK government agency that helps protect children from harm online and offline in the UK and internationally. Choose the most suitable words/ phrases to fill the gaps.

    (Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.)
    05.jpg
    Hướng dẫn giải:
    (1) Firstly
    Giải thích: Firstly (đầu tiên)

    (2) Secondly
    Giải thích: Secondly (thứ hai)
    (3) Thirdly
    Giải thích: Thirdly (Thứ ba)

    (4) In addition
    Giải thích: In addition ( Ngoài ra)
    (5) In short
    Giải thích: In short (Tóm lại)
    Tạm dịch:
    Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là nhừng người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.
    Bài 6
    Task 6. Choose from the leisure activities in this unit:

    (Chọn từ những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong bài này:)
    06.jpg
    Tạm dịch:
    - một hoạt động bạn nghĩ là vui
    - một hoạt động bạn nghĩ là buồn chán
    - một hoạt động bạn nghĩ là thú vị
    - một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho cơ thể về mặt vật lý
    - một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho cơ thể về mặt tinh thần
    Giải thích tại sao bạn nghĩ vậy. Sau đó trao đổi ý kiến với bạn của bạn.
    Đáp án:
    One activity you think is fun
    Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humourous movie, the content is funny and real. I like Vietnamese film more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.
    Tạm dịch:
    Một hoạt động mà bạn nghĩ là vui
    Xem phim thật là vui. Tôi có thể xem bất kỳ phim gì mà tôi muốn. Tôi thực sự thích phim hài, nội dung thật vui và thực. Tôi thích phim Việt Nam hơn. Diễn viên nam và nữ đóng rất hay. Thật tuyệt khi xem phim cùng bạn bè và ăn bắp rang. Chúng tôi thường ở nhà xem phim hoặc đi đến rạp phim.