Thì hiện tại đơn - The simple present tense *Cẩu tạo: S + V (S/ ES)*Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại. Vi dụ : I go on holiday twice a year. -> Một năm tôi đì nghi hai lần. My brother smokes 20 cigarettes a day. -> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun rises in the east and sinks in the west. -> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây * Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn: Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -IX hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít. Vi dụ: watch -» watches brush -> brushes do -» does fix -> fixes