Tiếng Anh lớp 8 - Unit 1: My Friends - Thì hiện tại đơn

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Thì hiện tại đơn - The simple present tense
    *Cẩu tạo:
    S + V (S/ ES)
    *Cách dùng:
    + Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
    Vi dụ :
    • I go on holiday twice a year.
    -> Một năm tôi đì nghi hai lần.
    • My brother smokes 20 cigarettes a day.
    -> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày
    + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
    Ví dụ:
    • The sun rises in the east and sinks in the west.
    -> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây
    * Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
    Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -IX hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.
    Vi dụ: watch -» watches brush -> brushes do -» does fix -> fixes