Tiếng Anh lớp 8 - Unit 2: Life In The Countryside - A Closer Look 1

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Bài 1
    Task 1. Listen and repeat the words.

    (Nghe và lặp lại các từ.)
    Click tại đây để nghe:

    01.jpg
    Tạm dịch:
    1. chậm
    2. đầy màu sắc
    3. thân thiện
    4. chăm chỉ
    5. can đảm
    6. buồn chán
    7. bất tiện
    8. rộng lớn, bát ngát
    9. yên tĩnh, thanh thản
    10. thuộc về du mục

    Bài 2
    Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.

    (Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)
    02.jpg
    Hướng dẫn giải:
    To describe...
    Words
    peoplefriendly, brave, boring, nomadic, colourful
    lifeslow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful
    scenerycolourful, vast, peaceful
    Tạm dịch:
    Để miêu tảCác từ
    con ngườithân thiện, can đảm, buồn chán, thuộc về du mục, đầy màu sắc
    cuộc sốngchậm, khó khăn, buồn chán, bất tiện, yên bình, thuộc về du mục, đầy màu sắc
    phong cảnhđầy màu sắc, bát ngát, yên bình

    Bài 3
    Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

    (Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
    03.jpg
    Hướng dẫn giải:
    ride - a horse, a camel
    Tạm dịch:cưỡi - ngựa, lạc đà
    collect - hay, water
    Tạm dịch:đi lấy — cỏ, nước
    pick - wild flowers, apples
    Tạm dịch:hái - hoa dại, táo
    put up - a tent, a pole
    Tạm dịch:dựng — lều, cột
    herd - the buffaloes, the cattle
    Tạm dịch:chăn — trâu, gia súc
    Bài 4
    Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

    (Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
    04.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. picking
    Tạm dịch: Khi mùa hè đến, chúng tôi thích hái quả mâm xôi.
    2. inconvenient; collect
    Tạm dịch:Làng tôi không có nước chạy vào, thật bất tiện. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi lấy nước từ sông.
    3. herd
    Tạm dịch: Ở miền quê, trẻ con học chăn gia súc khi chúng còn nhỏ.
    4. ridden, brave
    Tạm dịch:Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải thật can đảm mới cưỡi nó.
    5. peaceful
    Tạm dịch: Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Thật là bình yên.
    6. Nomadic
    Tạm dịch:Cuộc sống du mục thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.
    7. vast
    Tạm dịch: Bầu trời ở miền quê thật bao la. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.
    8. put up, hard
    Tạm dịch:Chúng tôi làm việc cùng nhau để dựng căn lều này. Thật là khó làm.
    Bài 5
    Task 5.Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

    (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)
    Click tại đây để nghe:

    05.jpg
    Tạm dịch:
    1. quả mâm xôi2. quần áo
    3. leo4. mù
    5. nhấp chuột6. đất sét
    7. nở hoa8. hoa - của cây ăn quả
    9. cái đồng hồ10. trong sạch
    Bài 6
    Task 6. Listen and circle the words you hear.

    (Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)
    Click tại đây để nghe:

    06.jpg
    Hướng dẫn giải:
    1. blame
    2. blast
    3. blue
    4. clock
    5. close
    Tạm dịch:
    1. A. khiển trách
    B. yêu cầu
    2. A. lớp học
    B. vụ nổ
    3. A. đầu mối
    B. màu xanh da trời
    4. A. đồng hồ
    B. khối
    5. A. thổi
    B. đóng
    Bài 7
    Task 7.Listen to the sentences and repeat.

    (Nghe các câu và lặp lại.)
    Click tại đây để nghe:

    07.jpg
    Tạm dịch:
    1. Gió đang thổi rất mạnh.
    2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.
    3. Cây nở đầy hoa.
    4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.
    5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.